Bản dịch của từ Constructs trong tiếng Việt

Constructs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constructs (Noun)

kˈɑnstɹəkts
knstɹˈʌkts
01

Một cấu trúc hoặc tòa nhà.

A structure or building.

Ví dụ

The city constructs new parks for community gatherings every year.

Thành phố xây dựng công viên mới cho các buổi họp cộng đồng hàng năm.

They do not construct affordable housing in our neighborhood.

Họ không xây dựng nhà ở giá rẻ trong khu phố của chúng tôi.

What types of social constructs do you see in urban areas?

Bạn thấy những loại cấu trúc xã hội nào trong các khu vực đô thị?

02

Hành động xây dựng một cái gì đó.

The act of constructing something.

Ví dụ

The community constructs new parks for children every summer.

Cộng đồng xây dựng công viên mới cho trẻ em mỗi mùa hè.

They do not construct affordable housing in our neighborhood.

Họ không xây dựng nhà ở giá rẻ trong khu phố của chúng tôi.

What constructs are necessary for a sustainable social environment?

Những cấu trúc nào là cần thiết cho một môi trường xã hội bền vững?

03

Sự sắp xếp các bộ phận hoặc phần tử.

An arrangement of parts or elements.

Ví dụ

The city constructs new parks for community gatherings and events.

Thành phố xây dựng công viên mới cho các buổi họp mặt cộng đồng.

They do not construct barriers between different social groups in the community.

Họ không xây dựng rào cản giữa các nhóm xã hội khác nhau trong cộng đồng.

What constructs the foundation of a strong community in your opinion?

Theo bạn, điều gì xây dựng nền tảng cho một cộng đồng mạnh mẽ?

Dạng danh từ của Constructs (Noun)

SingularPlural

Construct

Constructs

Constructs (Verb)

kˈɑnstɹəkts
knstɹˈʌkts
01

Để tạo hoặc thiết kế một cách có hệ thống.

To create or design in a systematic way.

Ví dụ

The city constructs new parks to improve community well-being and happiness.

Thành phố xây dựng công viên mới để cải thiện sức khỏe cộng đồng.

They do not construct affordable housing in urban areas for low-income families.

Họ không xây dựng nhà ở giá rẻ ở khu vực đô thị cho gia đình thu nhập thấp.

Does the government construct facilities for youth engagement in local communities?

Chính phủ có xây dựng cơ sở cho sự tham gia của thanh niên trong cộng đồng không?

02

Để phát triển ý tưởng hoặc khái niệm.

To develop ideas or concepts.

Ví dụ

The community constructs plans for improving local public transportation systems.

Cộng đồng xây dựng kế hoạch cải thiện hệ thống giao thông công cộng địa phương.

They do not construct effective strategies to reduce social inequality.

Họ không xây dựng các chiến lược hiệu quả để giảm bất bình đẳng xã hội.

How does the city construct its policies for social welfare programs?

Thành phố xây dựng các chính sách cho các chương trình phúc lợi xã hội như thế nào?

03

Xây dựng hoặc hình thành bằng cách ghép các phần lại với nhau.

To build or form by putting together parts.

Ví dụ

The community constructs new parks for children to play and learn.

Cộng đồng xây dựng công viên mới cho trẻ em chơi và học.

They do not construct affordable housing in our neighborhood anymore.

Họ không xây dựng nhà ở giá rẻ trong khu phố của chúng tôi nữa.

What types of buildings does the city construct for social activities?

Thành phố xây dựng loại công trình nào cho các hoạt động xã hội?

Dạng động từ của Constructs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Construct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Constructed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Constructed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Constructs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Constructing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/constructs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For instance, instead of allocating 100 miles square of land for the of houses for a population of only 100 households, the government can provide accommodation for ten times as many when a ten-story flat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel cost approximately half as much as the second tunnel to [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The park has also been demolished to a basketball court in the top left corner of the map [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] A new railway line will also be to provide further access to this area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Constructs

Không có idiom phù hợp