Bản dịch của từ Consummated trong tiếng Việt
Consummated
Consummated (Verb)
They consummated their marriage after the wedding ceremony last Saturday.
Họ đã hoàn tất hôn nhân sau buổi lễ cưới thứ Bảy tuần trước.
They did not consummate their relationship until several months later.
Họ đã không hoàn tất mối quan hệ cho đến vài tháng sau.
Did they consummate their union during their honeymoon in Hawaii?
Họ có hoàn tất mối quan hệ trong tuần trăng mật ở Hawaii không?
Hoàn thành hoặc hoàn thành (điều gì đó).
To fulfill or accomplish something.
They consummated their friendship by organizing community events together.
Họ đã hoàn thành tình bạn bằng cách tổ chức sự kiện cộng đồng.
He did not consummate his promise to help the local charity.
Anh ấy đã không hoàn thành lời hứa giúp đỡ tổ chức từ thiện địa phương.
Did they consummate their plans for the social gathering last week?
Họ có hoàn thành kế hoạch cho buổi gặp gỡ xã hội tuần trước không?
Để hoàn thành một giao dịch hoặc thỏa thuận; để đưa ra kết luận.
To complete a transaction or agreement to bring to a conclusion.
They consummated their agreement at the social event last Saturday.
Họ đã hoàn tất thỏa thuận của mình tại sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.
The committee did not consummate the deal due to disagreements.
Ủy ban đã không hoàn tất thỏa thuận do bất đồng ý kiến.
Did they consummate the partnership during the conference in March?
Họ đã hoàn tất quan hệ đối tác trong hội nghị vào tháng Ba chưa?
Dạng động từ của Consummated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Consummate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Consummated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Consummated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Consummates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Consummating |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp