Bản dịch của từ Cookie cutter trong tiếng Việt

Cookie cutter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cookie cutter (Noun)

01

Mô tả một cái gì đó đã được tiêu chuẩn hóa hoặc thiếu tính độc đáo hoặc cá tính, thường được sử dụng để chỉ trích một sản phẩm hoặc ý tưởng được sản xuất hàng loạt.

Describing something that is standardized or lacking in originality or individuality often used to criticize a product or idea that is massproduced.

Ví dụ

Many social media apps are cookie cutter and lack unique features.

Nhiều ứng dụng mạng xã hội giống nhau và thiếu tính năng độc đáo.

Not all community programs are cookie cutter; some are very creative.

Không phải tất cả các chương trình cộng đồng đều giống nhau; một số rất sáng tạo.

Are cookie cutter solutions effective for solving social issues in cities?

Giải pháp giống nhau có hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề xã hội ở thành phố không?

02

Một mẫu được sử dụng để tạo ra các hình dạng giống hệt nhau, thường được sử dụng một cách ẩn dụ để chỉ trích tính đồng nhất.

A template used to produce identical shapes often used metaphorically to criticize uniformity.

Ví dụ

Many social programs are cookie cutter solutions for complex community issues.

Nhiều chương trình xã hội là giải pháp giống nhau cho vấn đề phức tạp.

Not every city needs cookie cutter approaches to solve its problems.

Không thành phố nào cũng cần cách tiếp cận giống nhau để giải quyết vấn đề.

Are cookie cutter policies effective for diverse social challenges?

Các chính sách giống nhau có hiệu quả cho những thách thức xã hội đa dạng không?

03

Mô tả một quá trình tạo ra các kết quả giống nhau, thiếu sự đa dạng hoặc độc đáo.

Describing a process that produces results that are all the same lacking variety or uniqueness.

Ví dụ

Many social programs feel cookie cutter and do not address unique needs.

Nhiều chương trình xã hội cảm thấy giống nhau và không đáp ứng nhu cầu riêng.

These cookie cutter solutions ignore the diversity of community issues.

Những giải pháp giống nhau này bỏ qua sự đa dạng của vấn đề cộng đồng.

Are cookie cutter methods effective for solving social problems in cities?

Các phương pháp giống nhau có hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề xã hội ở thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cookie cutter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] For example, many planned suburbs which take a approach to architecture look sterile and identical compared to a naturally developed city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Cookie cutter

Không có idiom phù hợp