Bản dịch của từ Cordon off trong tiếng Việt

Cordon off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cordon off (Phrase)

kˈɑɹdn ɑf
kˈɑɹdn ɑf
01

Để hạn chế quyền truy cập vào một khu vực bằng cách bao quanh nó bằng một rào chắn.

To restrict access to an area by surrounding it with a barrier.

Ví dụ

The police cordon off the area after the protest in Washington.

Cảnh sát đã cordon off khu vực sau cuộc biểu tình ở Washington.

They do not cordon off public spaces during social events in New York.

Họ không cordon off các không gian công cộng trong các sự kiện xã hội ở New York.

Do they cordon off streets during major festivals in Chicago?

Họ có cordon off các con phố trong các lễ hội lớn ở Chicago không?

02

Để cô lập hoặc tách biệt thứ gì đó khỏi phần còn lại để duy trì quyền kiểm soát.

To isolate or separate something from the rest to maintain control.

Ví dụ

Authorities cordon off the area to control the crowd during protests.

Cơ quan chức năng đã khoanh vùng khu vực để kiểm soát đám đông trong các cuộc biểu tình.

They do not cordon off the park for community events anymore.

Họ không còn khoanh vùng công viên cho các sự kiện cộng đồng nữa.

Do police cordon off streets during large social gatherings in your city?

Cảnh sát có khoanh vùng các con phố trong các buổi tụ tập xã hội lớn ở thành phố bạn không?

03

Để ngăn chặn việc vào hoặc ra khỏi một khu vực cụ thể.

To prevent entry or exit from a particular zone.

Ví dụ

The police cordon off the area after the protest on Main Street.

Cảnh sát đã phong tỏa khu vực sau cuộc biểu tình trên phố Main.

They do not cordon off public spaces during community events in Springfield.

Họ không phong tỏa không gian công cộng trong các sự kiện cộng đồng ở Springfield.

Do they cordon off the park during large gatherings in downtown?

Họ có phong tỏa công viên trong các buổi tụ tập lớn ở trung tâm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cordon off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cordon off

Không có idiom phù hợp