Bản dịch của từ Cottage trong tiếng Việt

Cottage

Noun [U/C] Verb

Cottage (Noun)

kˈɑɾɪdʒ
kˈɑɾɪdʒ
01

(trong bối cảnh những cuộc gặp gỡ tình cờ giữa những người đồng tính luyến ái) một nhà vệ sinh công cộng.

(in the context of casual homosexual encounters) a public toilet.

Ví dụ

They met at the cottage for a discreet encounter.

Họ gặp nhau tại nhà tắm công cộng để gặp gỡ kín đáo.

The park's cottage became a popular meeting spot for locals.

Nhà vệ sinh công cộng trong công viên trở thành điểm gặp gỡ phổ biến cho người dân địa phương.

He arranged to meet his date at the cottage near the park.

Anh ta sắp xếp gặp hẹn với người yêu tại nhà vệ sinh công cộng gần công viên.

02

Một ngôi nhà nhỏ, thường là một ngôi nhà ở nông thôn.

A small house, typically one in the country.

Ví dụ

The cottage was nestled in the countryside, away from the city.

Căn nhà nhỏ nằm sâu trong vùng quê, xa thành phố.

She inherited a quaint cottage from her grandparents.

Cô thừa kế một căn nhà nhỏ đáng yêu từ ông bà cô.

The village had several cottages where families lived peacefully.

Làng có một số căn nhà nhỏ nơi các gia đình sống yên bình.

Dạng danh từ của Cottage (Noun)

SingularPlural

Cottage

Cottages

Kết hợp từ của Cottage (Noun)

CollocationVí dụ

Weekend cottage

Căn nhà nghỉ cuối tuần

They rented a weekend cottage for a getaway.

Họ thuê một biệt thự cuối tuần để đi nghỉ.

Rural cottage

Căn nhà nông thôn

The rural cottage was surrounded by vast fields and grazing animals.

Ngôi nhà tranh nông thôn bị bao quanh bởi cánh đồng rộng lớn và đàn gia súc.

Half-timbered cottage

Ngôi nhà gỗ lợp

The half-timbered cottage in the village was cozy and charming.

Ngôi nhà gỗ lợp nửa trong làng rất ấm cúng và quyến rũ.

Little cottage

Ngôi nhà nhỏ

The social worker visited the little cottage for a community check.

Người làm công tác xã hội đã đến ngôi nhà gỗ nhỏ để kiểm tra cộng đồng.

Simple cottage

Căn nhà nhỏ

The small simple cottage was a cozy place for the family.

Căn nhà tranh nhỏ đơn giản là nơi ấm cúng cho gia đình.

Cottage (Verb)

kˈɑɾɪdʒ
kˈɑɾɪdʒ
01

Thực hiện hành vi đồng tính luyến ái trong nhà vệ sinh công cộng.

Perform homosexual acts in a public toilet.

Ví dụ

The couple was caught cottaging in the park restroom.

Cặp đôi bị bắt cottaging trong nhà vệ sinh công viên.

Cottaging is illegal in many countries due to public indecency laws.

Cottaging là hành vi bất hợp pháp ở nhiều quốc gia do luật về sự không đứng đắn ở nơi công cộng.

Authorities are cracking down on cottaging activities in urban areas.

Các cơ quan chức năng đang truy quét các hoạt động cottaging ở các khu vực thành thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cottage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] The to the right of the museum had been replaced by a new café in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Cottage

Không có idiom phù hợp