Bản dịch của từ Crosier trong tiếng Việt

Crosier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crosier (Noun)

ˈkroʊ.zi.ɚ
ˈkroʊ.zi.ɚ
01

(thực vật học) lá dương xỉ non, trước khi bung ra; fiddlehead.

Botany a young fern frond before it has unrolled fiddlehead.

Ví dụ

The crosier of the fern is tightly rolled in spring.

Cành của dương xỉ cuộn chặt vào mùa xuân.

The crosier does not unroll until later in the season.

Cành không mở ra cho đến muộn trong mùa.

Is the crosier of this fern visible in the garden?

Cành của dương xỉ này có thấy được trong vườn không?

02

Một cây gậy có đầu móc tương tự như cái móc của người chăn cừu, hoặc có cây thánh giá ở đầu, do tu viện trưởng, giám mục hoặc tổng giám mục mang theo như một biểu tượng của chức vụ.

A staff with a hooked end similar to a shepherds crook or with a cross at the end carried by an abbot bishop or archbishop as a symbol of office.

Ví dụ

The bishop held a golden crosier during the church ceremony.

Giám mục cầm một chiếc crosier vàng trong buổi lễ nhà thờ.

Many people did not notice the crosier at the altar.

Nhiều người đã không chú ý đến chiếc crosier trên bàn thờ.

Is the crosier a common symbol in religious events?

Crosier có phải là biểu tượng phổ biến trong các sự kiện tôn giáo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crosier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crosier

Không có idiom phù hợp