Bản dịch của từ Cross country trong tiếng Việt

Cross country

Noun [U/C] Adjective Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross country (Noun)

kɹˈɑskəntɹi
kɹˈɑskəntɹi
01

Môn thể thao chạy hoặc trượt tuyết trên khắp vùng đất rộng mở, thường là trên những ngọn đồi.

The sport of running or skiing across open country, often over hills.

Ví dụ

She enjoys participating in cross country races during the weekends.

Cô ấy thích tham gia các cuộc đua vượt địa hình vào cuối tuần.

The school organized a cross country skiing trip for the students.

Trường tổ chức chuyến đi trượt tuyết vượt địa hình cho học sinh.

Cross country events promote outdoor activities and physical fitness.

Các sự kiện vượt địa hình thúc đẩy hoạt động ngoài trời và sức khỏe cơ thể.

Cross country (Adjective)

kɹˈɑskəntɹi
kɹˈɑskəntɹi
01

Đi du lịch hoặc diễn ra trên khắp đất nước rộng mở hơn là trên đường.

Travelling or taking place across open country rather than on roads.

Ví dụ

She enjoys cross country running races on weekends.

Cô ấy thích tham gia các cuộc đua chạy bộ qua đồng quê vào cuối tuần.

The cross country hike offered stunning views of the countryside.

Chuyến đi bộ qua đồng quê mang lại khung cảnh tuyệt đẹp.

The school organized a cross country trip for the students.

Trường tổ chức một chuyến đi bộ qua đồng quê cho học sinh.

02

Liên quan đến hoặc cạnh tranh trong các cuộc đua xuyên quốc gia.

Relating to or competing in cross-country races.

Ví dụ

She participated in a cross country race last weekend.

Cô ấy tham gia cuộc đua địa hình cuối tuần qua.

The cross country team practiced in the park every morning.

Đội đua địa hình tập luyện ở công viên mỗi sáng.

Cross country running requires endurance and stamina.

Chạy đua địa hình đòi hỏi sức bền và sức mạnh.

Cross country (Adverb)

kɹˈɑskəntɹi
kɹˈɑskəntɹi
01

Đi du lịch hoặc di chuyển qua đất nước rộng mở hơn là trên đường.

Travelling or moving across open country rather than on roads.

Ví dụ

They explored the countryside cross country, away from the city.

Họ khám phá vùng quê qua đồng bằng, xa thành phố.

The group hiked cross country to reach the remote village.

Nhóm người đi bộ qua đồng bằng để đến làng xa xôi.

She prefers to cycle cross country for a peaceful experience.

Cô ấy thích đi xe đạp qua đồng bằng để trải nghiệm yên bình.

Cross country (Phrase)

kɹˈɑskəntɹi
kɹˈɑskəntɹi
01

Một cuộc đua chạy hoặc trượt tuyết trên khắp đất nước rộng mở.

A run or ski race across open country.

Ví dụ

They organized a cross country charity run for the community.

Họ tổ chức một cuộc chạy từ thiện qua đất đai cho cộng đồng.

The school's cross country team practiced in the park every weekend.

Đội chạy đường dài của trường tập luyện ở công viên mỗi cuối tuần.

She enjoys the challenge of participating in cross country competitions.

Cô ấy thích thách thức khi tham gia các cuộc thi chạy đường dài.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross country/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross country

Không có idiom phù hợp