Bản dịch của từ Culture vulture trong tiếng Việt

Culture vulture

Noun [U/C]

Culture vulture (Noun)

01

(xã hội học, xúc phạm, tiếng lóng) người tham gia vào việc chiếm đoạt văn hóa; một kẻ chiếm đoạt văn hóa.

Sociology derogatory slang someone who engages in cultural appropriation a cultural appropriator.

Ví dụ

She is a culture vulture, always appropriating other cultures.

Cô ấy là một con chim săn văn hóa, luôn áp đặt văn hóa của người khác.

He is not a culture vulture; he respects and values all cultures.

Anh ấy không phải là một con chim săn văn hóa; anh ấy tôn trọng và đánh giá cao tất cả các văn hóa.

Is she considered a culture vulture by the local community?

Liệu cô ấy có được cộng đồng địa phương coi là con chim săn văn hóa không?

She's a culture vulture, always appropriating traditions from other countries.

Cô ấy là một kẻ cướp văn hóa, luôn lấy truyền thống từ các quốc gia khác.

He's not a culture vulture; he respects and appreciates diverse cultures.

Anh ấy không phải là một kẻ cướp văn hóa; anh ấy tôn trọng và đánh giá cao các văn hóa đa dạng.

02

(hài hước) một người có niềm đam mê nghệ thuật một cách tham lam, đôi khi không chân thật.

Humorous a person with a rapacious sometimes inauthentic interest in the arts.

Ví dụ

She's a culture vulture who attends every art exhibition in town.

Cô ấy là một người yêu văn hóa tham dự mọi triển lãm nghệ thuật ở thành phố.

He's not a culture vulture; he prefers sports events over museums.

Anh ấy không phải là người yêu văn hóa; anh ấy thích sự kiện thể thao hơn là viện bảo tàng.

Is she a culture vulture who enjoys visiting historical landmarks?

Cô ấy có phải là người yêu văn hóa thích thăm các địa danh lịch sử không?

She is a culture vulture who attends every art exhibition.

Cô ấy là một người yêu văn hóa tham dự mọi triển lãm nghệ thuật.

He is not a culture vulture; he prefers sports events.

Anh ấy không phải là người yêu văn hóa; anh ấy thích sự kiện thể thao.

03

(xúc phạm) người nghệ sĩ sao chép tác phẩm của người khác thay vì tạo ra tác phẩm gốc.

Derogatory an artist who copies the work of other people rather than creating original work.

Ví dụ

She's a culture vulture, always stealing ideas from classmates.

Cô ấy là một con chim săn văn hoá, luôn ăn cắp ý tưởng từ bạn cùng lớp.

He's not a culture vulture; he writes his own essays.

Anh ấy không phải là một con chim săn văn hoá; anh ấy tự viết bài luận của mình.

Is she a culture vulture, or does she have original ideas?

Cô ấy có phải là một con chim săn văn hoá, hay cô ấy có ý tưởng ban đầu không?

She is a culture vulture who never has an original idea.

Cô ấy là một con người học hỏi không có ý tưởng ban đầu.

He is not a culture vulture; he always comes up with new concepts.

Anh ấy không phải là một con người học hỏi; anh ấy luôn đưa ra các khái niệm mới.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Culture vulture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Culture vulture

Không có idiom phù hợp