Bản dịch của từ Cut in trong tiếng Việt

Cut in

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cut in (Verb)

kjˈutɨn
kjˈutɨn
01

Tạo một lỗ hở, vết rạch hoặc vết thương vào (thứ gì đó) bằng một dụng cụ hoặc vật có cạnh sắc.

Make an opening incision or wound in something with a sharpedged tool or object.

Ví dụ

They cut in line at the concert last Saturday.

Họ đã cắt hàng ở buổi hòa nhạc thứ bảy tuần trước.

She didn't cut in during the important discussion on social issues.

Cô ấy đã không cắt ngang trong cuộc thảo luận quan trọng về các vấn đề xã hội.

Did he cut in front of you at the event?

Anh ấy có cắt ngang trước mặt bạn tại sự kiện không?

She cut in line at the grocery store.

Cô ấy cắt hàng ở cửa hàng tạp hóa.

He never cuts in during group discussions.

Anh ấy không bao giờ xen vào trong các cuộc thảo luận nhóm.

Cut in (Noun)

kjˈutɨn
kjˈutɨn
01

Cú đánh hoặc cú đánh bằng dụng cụ sắc nhọn hoặc bằng roi hoặc gậy.

A stroke or blow given by a sharpedged implement or by a whip or cane.

Ví dụ

The teacher's cut in the classroom caused a lot of confusion.

Cú đánh của giáo viên trong lớp học gây ra nhiều sự bối rối.

There was no cut during the social event last weekend.

Không có cú đánh nào trong sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Did the cut affect the students' participation in the social project?

Cú đánh có ảnh hưởng đến sự tham gia của học sinh trong dự án xã hội không?

The cut in the conversation left an awkward silence.

Sự cắt ngang trong cuộc trò chuyện tạo ra một im lặng ngượng ngùng.

There was no cut in the flow of ideas during the meeting.

Không có sự cắt ngang trong luồng ý tưởng trong cuộc họp.

Cut in (Phrase)

kjˈutɨn
kjˈutɨn
01

Giảm bớt hoặc loại bỏ một cái gì đó.

Reducing or eliminating something.

Ví dụ

The government plans to cut in social spending next year.

Chính phủ dự định cắt giảm chi tiêu xã hội vào năm tới.

They did not cut in community services during the budget review.

Họ không cắt giảm dịch vụ cộng đồng trong cuộc xem xét ngân sách.

Will the city cut in public transportation funding this year?

Thành phố có cắt giảm ngân sách cho giao thông công cộng năm nay không?

Cut in line is considered rude behavior in Western cultures.

Chen vao hang duoc xem la hanh vi vo lich su trong cac nen van hoa phuong Tay.

She always lets her friends cut in when they are waiting.

Co luon cho ban be cua minh chen vao khi ho dang cho.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cut in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features rendered this version more superior in terms of efficiency [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Forests are down to serve multiple purposes such as farming, cattle grazing and commercial logging [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] As a result, the company operates more efficiently and is able to down on expenses for recruitment, training, and wages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Around the world, trees are being down for industrial and agriculture purposes [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Cut in

Không có idiom phù hợp