Bản dịch của từ Dead spot trong tiếng Việt

Dead spot

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dead spot (Noun)

dɛd spɑt
dɛd spɑt
01

Khu vực mà điện thoại di động hoặc hệ thống radio không nhận được tín hiệu.

An area where a mobile phone or radio system does not receive a signal.

Ví dụ

Many neighborhoods in the city have dead spots for mobile signals.

Nhiều khu phố trong thành phố có những vùng chết tín hiệu di động.

There are no dead spots in my apartment for Wi-Fi signals.

Trong căn hộ của tôi không có vùng chết cho tín hiệu Wi-Fi.

Are there any dead spots in your area for cell phone coverage?

Có vùng chết nào trong khu vực của bạn cho tín hiệu điện thoại không?

Dead spot (Idiom)

01

Một điểm hoặc khu vực không nằm trong phạm vi tầm nhìn, sự chú ý, v.v.; một nơi bị che khuất khỏi tầm nhìn hoặc sự chú ý.

A point or area that is not within the range of vision attentiveness etc a place obscured from view or consideration.

Ví dụ

In a crowded room, the corner was a dead spot.

Trong một phòng đông người, góc đó là một điểm mù.

The park's hidden path was a dead spot for visitors.

Con đường ẩn của công viên là một điểm mù cho khách tham quan.

The issue of mental health is often a dead spot in conversations.

Vấn đề sức khỏe tâm thần thường là một điểm mù trong cuộc trò chuyện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dead spot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dead spot

Không có idiom phù hợp