Bản dịch của từ Decathlon trong tiếng Việt

Decathlon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decathlon (Noun)

dikˈæɵlɔn
dɪkˈæɵlɑn
01

Một sự kiện thể thao diễn ra trong hai ngày, trong đó mỗi đấu thủ tham gia mười nội dung quy định giống nhau (chạy nước rút 100 mét, nhảy xa, đẩy tạ, nhảy cao, 400 mét, 110 mét vượt rào, ném đĩa, nhảy sào, ném lao, và 1.500 mét).

An athletic event taking place over two days in which each competitor takes part in the same prescribed ten events 100 metres sprint long jump shotput high jump 400 metres 110 metres hurdles discus pole vault javelin and 1500 metres.

Ví dụ

The decathlon at the Olympics showcases ten challenging athletic events.

Môn thể thao đa năng tại Olympic trình diễn mười sự kiện thể thao khó khăn.

Many students do not understand the decathlon's significance in athletics.

Nhiều sinh viên không hiểu tầm quan trọng của môn thể thao đa năng.

Is the decathlon more popular than individual track events in schools?

Môn thể thao đa năng có phổ biến hơn các môn điền kinh cá nhân trong trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decathlon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decathlon

Không có idiom phù hợp