Bản dịch của từ Decouple trong tiếng Việt

Decouple

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decouple (Verb)

01

Tách biệt, tách rời hoặc tách (thứ gì đó) khỏi thứ khác.

Separate disengage or dissociate something from something else.

Ví dụ

It is important to decouple personal feelings from professional decisions.

Quan trọng là phải tách biệt cảm xúc cá nhân khỏi quyết định chuyên nghiệp.

She couldn't decouple her emotions from the situation, affecting her work negatively.

Cô ấy không thể tách biệt cảm xúc của mình khỏi tình hình, ảnh hưởng tiêu cực đến công việc của cô ấy.

Do you believe it's possible to decouple personal beliefs from cultural norms?

Bạn có tin rằng có thể tách biệt niềm tin cá nhân khỏi quy chuẩn văn hóa không?

02

Ngăn chặn âm thanh hoặc chấn động của (vụ nổ hạt nhân) bằng cách khiến nó diễn ra trong khoang ngầm.

Muffle the sound or shock of a nuclear explosion by causing it to take place in an underground cavity.

Ví dụ

How can we decouple the negative impact of social media?

Làm thế nào chúng ta có thể tách biệt tác động tiêu cực của mạng xã hội?

It is challenging to decouple social issues from economic factors.

Việc tách biệt các vấn đề xã hội khỏi yếu tố kinh tế là thách thức.

Have you ever tried to decouple personal feelings from your writing?

Bạn đã từng cố gắng tách biệt cảm xúc cá nhân khỏi việc viết của mình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decouple/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decouple

Không có idiom phù hợp