Bản dịch của từ Disengage trong tiếng Việt

Disengage

Noun [U/C] Verb

Disengage (Noun)

dˌɪsɛngˈeidʒ
dɪsɪngˈeidʒ
01

Một phong trào thảnh thơi.

A disengaging movement.

Ví dụ

She made a quick disengage from the conversation.

Cô ấy nhanh chóng rút lui khỏi cuộc trò chuyện.

His disengage from the group was unexpected.

Việc anh ấy rời khỏi nhóm thật bất ngờ.

The disengage led to awkward silence.

Việc rút lui dẫn đến sự im lặng khó xử.

Dạng danh từ của Disengage (Noun)

SingularPlural

Disengage

Disengages

Disengage (Verb)

dˌɪsɛngˈeidʒ
dɪsɪngˈeidʒ
01

Đưa mũi kiếm của mình lên hoặc xuống dưới thanh kiếm của đối thủ để thay đổi hướng tấn công.

Pass the point of one's sword over or under the opponent's sword to change the line of attack.

Ví dụ

During the heated argument, she tried to disengage from the conversation.

Trong cuộc tranh cãi nảy lửa, cô ấy đã cố gắng rút lui khỏi cuộc trò chuyện.

It is essential to know how to disengage from toxic relationships.

Điều cần thiết là phải biết cách thoát khỏi những mối quan hệ độc hại.

He attempted to disengage from the group to avoid further conflict.

Anh ấy đã cố gắng tách khỏi nhóm để tránh xung đột thêm.

02

Di chuyển (quân đội) khỏi khu vực xung đột.

Remove (troops) from an area of conflict.

Ví dụ

The peace treaty required countries to disengage their forces from the border.

Hiệp ước hòa bình yêu cầu các nước rút lực lượng khỏi biên giới.

The military decided to disengage from the conflict to avoid escalation.

Quân đội quyết định rút lui khỏi cuộc xung đột để tránh leo thang.

It is essential to disengage from arguments to maintain healthy relationships.

Điều cần thiết là rút lui khỏi các cuộc tranh luận để duy trì các mối quan hệ lành mạnh.

03

Tách hoặc giải phóng (ai đó hoặc cái gì đó) khỏi thứ mà họ gắn bó hoặc kết nối.

Separate or release (someone or something) from something to which they are attached or connected.

Ví dụ

In social settings, it's important to disengage from your phone.

Trong môi trường xã hội, điều quan trọng là bạn phải ngừng sử dụng điện thoại.

She tried to disengage from the conversation politely.

Cô ấy đã cố gắng thoát khỏi cuộc trò chuyện một cách lịch sự.

It's hard to disengage from social media when it's so addictive.

Thật khó để thoát khỏi mạng xã hội khi nó quá gây nghiện.

Dạng động từ của Disengage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disengage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disengaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disengaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disengages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disengaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disengage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Many people find it difficult to from the virtual world, even in their leisure time [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Disengage

Không có idiom phù hợp