Bản dịch của từ Decreed trong tiếng Việt

Decreed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decreed (Verb)

dɪkɹˈid
dɪkɹˈid
01

Để thông báo hoặc tuyên bố một cái gì đó có thẩm quyền.

To announce or proclaim something with authority.

Ví dụ

The government decreed new laws to improve social welfare programs.

Chính phủ đã ban hành luật mới để cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.

They did not decree any changes to the current education system.

Họ không ban hành bất kỳ thay đổi nào cho hệ thống giáo dục hiện tại.

Did the mayor decree a new policy for community engagement?

Thị trưởng có ban hành chính sách mới cho sự tham gia cộng đồng không?

02

Ra nghị định.

To issue a decree.

Ví dụ

The mayor decreed a new law for public safety in 2023.

Thị trưởng đã ban hành một luật mới về an toàn công cộng vào năm 2023.

The council did not decree any changes to the existing regulations.

Hội đồng không ban hành bất kỳ thay đổi nào cho các quy định hiện có.

Did the president decree new measures for social welfare recently?

Liệu tổng thống có ban hành các biện pháp mới cho phúc lợi xã hội gần đây không?

03

Để chính thức ra lệnh hoặc quyết định điều gì đó.

To officially order or decide something.

Ví dụ

The mayor decreed a new law for public safety last week.

Thị trưởng đã ban hành một luật mới về an toàn công cộng tuần trước.

The council did not decree any changes to the social policy.

Hội đồng không ban hành bất kỳ thay đổi nào cho chính sách xã hội.

Did the government decree new regulations for social media usage?

Chính phủ có ban hành quy định mới về việc sử dụng mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decreed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decreed

Không có idiom phù hợp