Bản dịch của từ Dieted trong tiếng Việt

Dieted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dieted (Verb)

dˈaɪətəd
dˈaɪətəd
01

Thì quá khứ của chế độ ăn kiêng, nghĩa là hạn chế bản thân ăn một số loại thực phẩm nhất định để giảm cân hoặc có lợi cho sức khỏe.

Past tense of diet meaning to restrict oneself to certain foods to achieve weight loss or health benefits.

Ví dụ

Last year, John dieted to lose fifteen pounds before summer.

Năm ngoái, John đã ăn kiêng để giảm mười lăm pound trước mùa hè.

Many people didn't diet during the holiday season in December.

Nhiều người không ăn kiêng trong mùa lễ hội tháng Mười Hai.

Did Sarah diet for the social event last week?

Sarah đã ăn kiêng cho sự kiện xã hội tuần trước chưa?

02

Tuân theo một chế độ ăn uống cụ thể vì mục đích sức khỏe.

To follow a specific eating regimen for health purposes.

Ví dụ

Many people dieted to improve their health during the pandemic.

Nhiều người đã ăn kiêng để cải thiện sức khỏe trong đại dịch.

She did not dieted before her friend's wedding last month.

Cô ấy đã không ăn kiêng trước đám cưới của bạn tháng trước.

Did they dieted to lose weight for the summer vacation?

Họ đã ăn kiêng để giảm cân cho kỳ nghỉ hè chưa?

03

Để làm theo một chế độ ăn uống cụ thể.

To cause to follow a particular diet.

Ví dụ

She dieted for three months before the social event in June.

Cô ấy đã ăn kiêng trong ba tháng trước sự kiện xã hội vào tháng Sáu.

They didn't diet during the holiday party last December.

Họ không ăn kiêng trong bữa tiệc nghỉ lễ tháng Mười Hai năm ngoái.

Did you diet before the school reunion last week?

Bạn đã ăn kiêng trước buổi họp lớp tuần trước chưa?

Dạng động từ của Dieted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dieted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dieted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dieting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dieted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] One other benefit of school meals in creating a better for students would be peer pressure [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Let’s say, some food containing vitamin C should be incorporated into our to make us look and feel more youthful [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] These diseases can be prevented if people are made more aware of the severe consequences of an unhealthy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Specifically, this amount of money can be allocated for athlete training which requires tremendous costs involving facilities, coaching or plans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Dieted

Không có idiom phù hợp