Bản dịch của từ Dilutes trong tiếng Việt

Dilutes

Verb Noun [U/C]

Dilutes (Verb)

daɪlˈuts
dɪlˈuts
01

Làm (cái gì) yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn.

Make something weaker or less effective.

Ví dụ

The internet dilutes the importance of face-to-face communication in society.

Internet làm giảm tầm quan trọng của giao tiếp trực tiếp trong xã hội.

Social media does not dilute genuine friendships among close friends.

Mạng xã hội không làm giảm tình bạn thật sự giữa những người bạn thân.

Does social media dilute the quality of our real-life interactions?

Mạng xã hội có làm giảm chất lượng của tương tác thực tế không?

02

Giảm bớt sức mạnh hoặc hương vị của một cái gì đó.

Diminish the strength or flavor of something.

Ví dụ

Social media often dilutes the impact of real-life interactions.

Mạng xã hội thường làm giảm tác động của các tương tác thực tế.

Social events do not dilute community bonds; they strengthen them.

Các sự kiện xã hội không làm giảm mối liên kết cộng đồng; chúng làm mạnh thêm.

Does social media dilute the quality of our friendships?

Mạng xã hội có làm giảm chất lượng tình bạn của chúng ta không?

03

Giảm nồng độ của một chất trong dung dịch.

Reduce the concentration of a substance in a solution.

Ví dụ

Water dilutes the sugar in my coffee every morning.

Nước làm loãng đường trong cà phê của tôi mỗi sáng.

Adding milk does not dilute the flavor of the tea.

Thêm sữa không làm loãng hương vị của trà.

Does adding ice dilute the drink's taste significantly?

Thêm đá có làm loãng vị của đồ uống không?

Dạng động từ của Dilutes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dilute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diluted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diluted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dilutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diluting

Dilutes (Noun)

daɪlˈuts
dɪlˈuts
01

Hành động làm cho thứ gì đó kém tập trung hoặc kém mạnh mẽ hơn.

The act of making something less concentrated or less strong.

Ví dụ

Social media dilutes real-life interactions among teenagers today.

Mạng xã hội làm giảm tương tác thực tế giữa các thanh thiếu niên ngày nay.

Social media does not dilute the importance of face-to-face communication.

Mạng xã hội không làm giảm tầm quan trọng của giao tiếp trực tiếp.

How does social media dilute our connections with family and friends?

Mạng xã hội làm giảm kết nối của chúng ta với gia đình và bạn bè như thế nào?

02

Dung dịch đã được khử hoặc thêm chất tan vào đó.

A solution that has had a solute reduced or added to it.

Ví dụ

The community dilutes its resources to support various social programs effectively.

Cộng đồng pha loãng tài nguyên để hỗ trợ các chương trình xã hội hiệu quả.

The charity does not dilute its mission despite many challenges.

Tổ chức từ thiện không pha loãng sứ mệnh của mình mặc dù gặp nhiều thách thức.

How does the city dilute its funding for social services?

Thành phố pha loãng nguồn tài chính cho dịch vụ xã hội như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dilutes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dilutes

Không có idiom phù hợp