Bản dịch của từ Dipper trong tiếng Việt

Dipper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dipper (Noun)

dˈɪpɚ
dˈɪpəɹ
01

Một người theo đạo báp-tít hoặc người anabaptist.

A baptist or anabaptist.

Ví dụ

The dipper community organized a charity event in downtown Chicago.

Cộng đồng người Baptist tổ chức một sự kiện từ thiện ở trung tâm Chicago.

Many people do not understand the dipper beliefs about baptism.

Nhiều người không hiểu tín ngưỡng của người Baptist về phép rửa tội.

Are there many dipper churches in your area?

Có nhiều nhà thờ Baptist trong khu vực của bạn không?

02

Một kẻ móc túi.

A pickpocket.

Ví dụ

The dipper stole Maria's wallet at the crowded market yesterday.

Tên trộm đã lấy ví của Maria tại chợ đông người hôm qua.

That dipper didn't get caught by the police last weekend.

Tên trộm đó đã không bị cảnh sát bắt tuần trước.

Is that dipper still operating in downtown Los Angeles?

Tên trộm đó vẫn hoạt động ở trung tâm Los Angeles sao?

03

Người nhúng vật gì đó vào chất lỏng.

A person who dips something in liquid.

Ví dụ

The dipper served soup at the community charity event last Saturday.

Người múc đã phục vụ súp tại sự kiện từ thiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The dipper did not attend the social gathering last week.

Người múc đã không tham dự buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

Is the dipper ready for the soup kitchen tomorrow?

Người múc đã sẵn sàng cho nhà bếp từ thiện ngày mai chưa?

04

Một loài chim biết hót đuôi ngắn có quan hệ họ hàng với hồng tước, thường xuyên lui tới những dòng suối chảy xiết và có thể bơi, lặn và đi dưới nước để kiếm ăn.

A shorttailed songbird related to the wrens frequenting fastflowing streams and able to swim dive and walk under water to feed.

Ví dụ

The dipper is a unique bird that can swim underwater.

Con chim dipper là một loài chim độc đáo có thể bơi dưới nước.

Dippers are known for their ability to dive and walk underwater.

Chim dipper nổi tiếng với khả năng lặn và đi dưới nước.

Does the dipper feed by walking under water in fast-flowing streams?

Chim dipper có ăn bằng cách đi dưới nước trong dòng chảy nhanh không?

05

Một cái muôi hoặc muỗng.

A ladle or scoop.

Ví dụ

She used a dipper to serve soup at the community event.

Cô ấy đã sử dụng một cái thìa để múc súp tại sự kiện cộng đồng.

He did not bring a dipper for the charity food distribution.

Anh ấy không mang theo cái thìa cho việc phân phát thực phẩm từ thiện.

Did you see the dipper at the social gathering yesterday?

Bạn có thấy cái thìa tại buổi gặp gỡ xã hội hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dipper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dipper

Không có idiom phù hợp