Bản dịch của từ Disconnected trong tiếng Việt

Disconnected

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disconnected (Verb)

dɪskənˈɛktɪd
dɪskənˈɛktɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ngắt kết nối.

Simple past and past participle of disconnect.

Ví dụ

Many people felt disconnected during the pandemic in 2020.

Nhiều người cảm thấy bị ngắt kết nối trong đại dịch năm 2020.

She did not feel disconnected from her friends after moving.

Cô ấy không cảm thấy bị ngắt kết nối với bạn bè sau khi chuyển nhà.

Did you feel disconnected from society during the lockdown?

Bạn có cảm thấy bị ngắt kết nối với xã hội trong thời gian phong tỏa không?

Dạng động từ của Disconnected (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disconnect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disconnected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disconnected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disconnects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disconnecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disconnected cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This is particularly necessary for those who have grown up from their roots, perhaps due to migration or a lack of family records [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to from the fast-paced world and reconnect with the peacefulness of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] As a result, these people may experience feelings of isolation, and a lack of genuine human connection, which can negatively impact their mental well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Kids these days spend their free time playing computer games or staring at a smartphone or TV screen, while adults are endlessly working or pursuing other leisure activities, which tends to them from the natural world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Disconnected

Không có idiom phù hợp