Bản dịch của từ Discoverer trong tiếng Việt

Discoverer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discoverer (Noun)

dɪskˈʌvəɹəɹ
dɪskˈʌvəɹəɹ
01

Người đầu tiên phát hiện hoặc quan sát một hiện tượng chưa từng được biết đến hoặc nảy ra một ý tưởng mới.

A person who is the first to find or observe a previously unknown phenomenon or to come across a new idea.

Ví dụ

Marie Curie was a famous discoverer of radioactivity.

Marie Curie là một nhà phát hiện nổi tiếng về phóng xạ.

Galileo Galilei was a renowned discoverer in astronomy.

Galileo Galilei là một nhà phát hiện nổi tiếng trong thiên văn học.

The archaeologist Howard Carter was a discoverer of King Tut's tomb.

Nhà khảo cổ học Howard Carter là một nhà phát hiện của lăng mộ của Vua Tut.

Discoverer (Verb)

dɪskˈʌvəɹəɹ
dɪskˈʌvəɹəɹ
01

Tìm thấy (cái gì đó hoặc ai đó) một cách bất ngờ hoặc trong quá trình tìm kiếm.

Find something or someone unexpectedly or in the course of a search.

Ví dụ

The archaeologist discovered ancient ruins during the excavation.

Nhà khảo cổ phát hiện di tích cổ xưa trong quá trình khai quật.

She discovered a new cafe while exploring the neighborhood.

Cô ấy phát hiện một quán cà phê mới trong khi khám phá khu phố.

The scientist discovered a breakthrough in medical research last week.

Nhà khoa học phát hiện một bước đột phá trong nghiên cứu y học tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discoverer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discoverer

Không có idiom phù hợp