Bản dịch của từ Divergent validity trong tiếng Việt

Divergent validity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Divergent validity (Noun)

dˈaɪvɝdʒənt vəlˈɪdəti
dˈaɪvɝdʒənt vəlˈɪdəti
01

Mức độ mà một bài kiểm tra hoặc thước đo không tương quan với các bài kiểm tra hoặc thước đo khác mà theo lý thuyết nên không tương quan, cho thấy nó đang đo một cấu trúc khác.

The extent to which a test or measure does not correlate with other tests or measures that it theoretically should not correlate with, indicating that it is measuring a different construct.

Ví dụ

Divergent validity shows different results for social anxiety and depression tests.

Giá trị phân kỳ cho thấy kết quả khác nhau cho các bài kiểm tra lo âu xã hội và trầm cảm.

Divergent validity does not apply to social skills assessments in this study.

Giá trị phân kỳ không áp dụng cho các đánh giá kỹ năng xã hội trong nghiên cứu này.

How does divergent validity affect social behavior measurement in research?

Giá trị phân kỳ ảnh hưởng như thế nào đến việc đo lường hành vi xã hội trong nghiên cứu?

02

Một khái niệm trong tâm lý học cho rằng một thước đo không liên quan đến các cấu trúc mà nó nên khác biệt.

A concept in psychology that suggests that a measure is not related to constructs from which it should differ.

Ví dụ

Divergent validity is crucial for accurate social psychology research outcomes.

Giá trị phân kỳ rất quan trọng cho kết quả nghiên cứu tâm lý xã hội.

Divergent validity does not guarantee that all social measures are reliable.

Giá trị phân kỳ không đảm bảo rằng tất cả các thước đo xã hội đều đáng tin cậy.

How can we ensure divergent validity in social science studies?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo giá trị phân kỳ trong các nghiên cứu xã hội?

03

Được sử dụng để thiết lập tính hợp lệ của một phép đo bằng cách chứng minh rằng nó không liên quan đến các phép đo khác đánh giá các đặc điểm hoặc hành vi khác nhau.

Used to establish the validity of a measurement by demonstrating that it is unrelated to other measures that assess different traits or behaviors.

Ví dụ

Divergent validity helps researchers confirm different social behaviors are measured accurately.

Tính hợp lệ phân kỳ giúp các nhà nghiên cứu xác nhận hành vi xã hội khác nhau được đo chính xác.

Divergent validity does not apply to similar social traits in this study.

Tính hợp lệ phân kỳ không áp dụng cho các đặc điểm xã hội tương tự trong nghiên cứu này.

How does divergent validity ensure accurate measurement of social traits?

Tính hợp lệ phân kỳ đảm bảo đo lường chính xác các đặc điểm xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/divergent validity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Divergent validity

Không có idiom phù hợp