Bản dịch của từ Dory trong tiếng Việt

Dory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dory (Noun)

01

Một chiếc thuyền chèo nhỏ đáy phẳng có mũi cao và đuôi tàu, vốn là loại dùng để đánh cá ở new england.

A small flatbottomed rowing boat with a high bow and stern originally of a kind used for fishing in new england.

Ví dụ

The fishermen used a dory to catch fish off Cape Cod.

Những ngư dân đã sử dụng một chiếc dory để đánh bắt cá ngoài Cape Cod.

Many people do not know what a dory looks like.

Nhiều người không biết chiếc dory trông như thế nào.

Did the locals prefer using a dory for fishing?

Có phải người dân địa phương thích sử dụng dory để đánh cá không?

02

Một loài cá thân sâu hẹp có miệng có thể mở rất rộng.

A narrow deepbodied fish with a mouth that can be opened very wide.

Ví dụ

The dory swims gracefully in the ocean near California's coast.

Cá dory bơi uyển chuyển trong đại dương gần bờ biển California.

Many people do not know about the dory's unique features.

Nhiều người không biết về những đặc điểm độc đáo của cá dory.

Did you see the dory at the aquarium last weekend?

Bạn có thấy cá dory ở thủy cung vào cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dory

Không có idiom phù hợp