Bản dịch của từ Drop over trong tiếng Việt
Drop over

Drop over (Verb)
I will drop over to Sarah's house this weekend.
Tôi sẽ ghé qua nhà Sarah vào cuối tuần này.
He didn't drop over for the party last night.
Anh ấy đã không ghé qua bữa tiệc tối qua.
Did you drop over to see Tom yesterday?
Bạn đã ghé qua gặp Tom hôm qua chưa?
Rơi từ vị trí cao xuống vị trí thấp, đặc biệt là đột ngột hoặc bất ngờ.
To fall from a higher position to a lower position, especially suddenly or unexpectedly.
Many people drop over during the concert due to exhaustion.
Nhiều người ngã quỵ trong buổi hòa nhạc vì kiệt sức.
She did not drop over at the social event last weekend.
Cô ấy không ngã quỵ tại sự kiện xã hội cuối tuần trước.
Did anyone drop over at the community gathering last night?
Có ai ngã quỵ tại buổi gặp gỡ cộng đồng tối qua không?
Loại bỏ hoặc tiêu hủy một cái gì đó, đặc biệt là bằng cách thả nó.
To remove or eliminate something, especially by dropping it.
Many people drop over their old habits during social gatherings.
Nhiều người từ bỏ thói quen cũ trong các buổi tụ tập xã hội.
He does not drop over his friends when they need help.
Anh ấy không từ bỏ bạn bè khi họ cần giúp đỡ.
Do you think people drop over their phones at social events?
Bạn có nghĩ rằng mọi người từ bỏ điện thoại trong các sự kiện xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


