Bản dịch của từ Dual-branding trong tiếng Việt

Dual-branding

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dual-branding(Noun)

dwˈɑlbɹˌændɨŋ
dwˈɑlbɹˌændɨŋ
01

Sử dụng hai tên thương hiệu trên một sản phẩm hoặc dịch vụ, thường để tận dụng sức mạnh của cả hai thương hiệu.

The use of two brand names on a product or service, often to leverage the strengths of both brands.

Ví dụ
02

Một chiến lược tiếp thị kết hợp các yếu tố của hai thương hiệu khác nhau để thu hút nhiều phân khúc khách hàng.

A marketing strategy that combines elements of two distinct brands to appeal to multiple customer segments.

Ví dụ
03

Một cách tiếp cận mà hai thương hiệu hợp tác để cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ mang cả hai bản sắc thương hiệu.

An approach where two brands collaborate to offer a product or service that carries both brand identities.

Ví dụ