Bản dịch của từ Leverage trong tiếng Việt

Leverage

Noun [U/C] Verb

Leverage (Noun)

lˈɛvɚɪdʒ
lˈɛvəɹɪdʒ
01

Tỷ lệ vốn vay (nợ) của công ty trên giá trị cổ phiếu phổ thông (vốn chủ sở hữu); chuyển số.

The ratio of a companys loan capital debt to the value of its ordinary shares equity gearing.

Ví dụ

The social enterprise's leverage was high due to extensive borrowing.

Đòn bẩy của doanh nghiệp xã hội cao do vay mượn rộng rãi.

The charity organization's leverage ratio impacted its financial stability.

Tỷ lệ đòn bẩy của tổ chức từ thiện ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của nó.

The non-profit's leverage on grants helped expand its community projects.

Đòn bẩy của tổ chức phi lợi nhuận trên các khoản tài trợ giúp mở rộng các dự án cộng đồng của nó.

02

Sự tác dụng lực bằng đòn bẩy.

The exertion of force by means of a lever.

Ví dụ

She used leverage to negotiate a better deal for her team.

Cô ấy đã sử dụng đòn bẩy để đàm phán một thỏa thuận tốt hơn cho đội của mình.

The company's leverage in the market helped them expand quickly.

Sức mạnh đòn bẩy của công ty trên thị trường giúp họ mở rộng nhanh chóng.

Financial leverage can be risky if not managed carefully.

Đòn bẩy tài chính có thể rủi ro nếu không được quản lý cẩn thận.

Dạng danh từ của Leverage (Noun)

SingularPlural

Leverage

Leverages

Kết hợp từ của Leverage (Noun)

CollocationVí dụ

Enormous leverage

Đòn bẩy khổng lồ

The social media platform has enormous leverage in shaping opinions.

Nền tảng truyền thông xã hội có đòn bẩy khổng lồ trong việc định hình ý kiến.

Economic leverage

Đòn bẩy kinh tế

Countries often use economic leverage to influence social policies.

Các quốc gia thường sử dụng đòn bẩy kinh tế để ảnh hưởng đến chính sách xã hội.

Financial leverage

Đòn bẩy tài chính

Companies use financial leverage to increase their returns on investment.

Các công ty sử dụng đòn bẩy tài chính để tăng lợi nhuận.

Extra leverage

Tăng cường đòn bẩy

She used extra leverage to negotiate a better deal.

Cô ấy đã sử dụng đòn bẩy thêm để đàm phán một thỏa thuận tốt hơn.

Political leverage

Đòn bẩy chính trị

She used her popularity for political leverage in the community.

Cô ấy đã sử dụng sự phổ biến của mình để tạo ảnh hưởng chính trị trong cộng đồng.

Leverage (Verb)

lˈɛvɚɪdʒ
lˈɛvəɹɪdʒ
01

Sử dụng vốn vay để (đầu tư), kỳ vọng lợi nhuận thu được sẽ lớn hơn lãi phải trả.

Use borrowed capital for an investment expecting the profits made to be greater than the interest payable.

Ví dụ

She leveraged her connections to secure funding for the project.

Cô ấy tận dụng mối quan hệ để đảm bảo nguồn vốn cho dự án.

The organization leveraged donations to expand its reach in the community.

Tổ chức tận dụng các khoản quyên góp để mở rộng phạm vi hoạt động trong cộng đồng.

He leveraged his expertise in marketing to promote the event successfully.

Anh ấy tận dụng sự chuyên môn về tiếp thị để quảng bá sự kiện thành công.

02

Sử dụng (cái gì đó) để đạt được lợi ích tối đa.

Use something to maximum advantage.

Ví dụ

She leverages social media for marketing campaigns.

Cô ấy tận dụng mạng xã hội cho chiến dịch tiếp thị.

The organization leverages influencers to reach a wider audience.

Tổ chức tận dụng những người ảnh hưởng để tiếp cận đông đảo khán giả.

Companies leverage online platforms for customer engagement.

Các công ty tận dụng các nền tảng trực tuyến để tương tác với khách hàng.

Dạng động từ của Leverage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Leverage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Leveraged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Leveraged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leverages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leveraging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leverage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: We can gain a market advantage by our network of partners [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Places with historical attractions often develop tourism more aggressively because they can their unique cultural heritage and historical significance to attract visitors [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Also, the participation of foreign manufacturers in the market reduces the risk of the domestic producers' monopoly, therefore stabilizing price and product quality of the whole market [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with Leverage

Không có idiom phù hợp