Bản dịch của từ Dulcimer trong tiếng Việt
Dulcimer
Dulcimer (Noun)
Một loại nhạc cụ có bảng hoặc hộp phát âm, thường có hình thang, trên đó các dây có độ dài chia độ được căng ra, được chơi bằng cách gảy hoặc đặc biệt là bằng cách đánh bằng búa cầm tay. thuật ngữ đàn dulcimer rèn đôi khi được sử dụng, đặc biệt là ở hoa kỳ, để phân biệt chúng với các nhạc cụ gảy như đàn dulcimer appalachian.
A musical instrument with a sounding board or box typically trapezoid in shape over which strings of graduated length are stretched played by plucking or especially by being struck with handheld hammers the term hammered dulcimer is sometimes used especially in the us to distinguish these from plucked instruments such as the appalachian dulcimer.
She played the dulcimer beautifully during the talent show.
Cô ấy chơi đàn dulcimer tuyệt vời trong chương trình tài năng.
Not many people are familiar with the dulcimer in this region.
Không nhiều người quen thuộc với đàn dulcimer trong khu vực này.
Did you learn how to play the dulcimer for your performance?
Bạn đã học cách chơi đàn dulcimer cho buổi biểu diễn của mình chưa?