Bản dịch của từ Early stage trong tiếng Việt

Early stage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Early stage (Noun)

ˈɝɹli steɪdʒ
ˈɝɹli steɪdʒ
01

Một thời điểm trong quá trình phát triển mà các hoạt động hoặc thay đổi ban đầu diễn ra.

A point in time during a development process at which initial activities or changes take place.

Ví dụ

The early stage of social media began in the early 2000s.

Giai đoạn đầu của mạng xã hội bắt đầu vào đầu những năm 2000.

The early stage of the project did not include community feedback.

Giai đoạn đầu của dự án không bao gồm phản hồi từ cộng đồng.

Is the early stage of social movements crucial for success?

Giai đoạn đầu của các phong trào xã hội có quan trọng cho thành công không?

02

Giai đoạn đầu tiên của một sự việc, dự án hoặc tình trạng.

The first phase of an occurrence, project, or condition.

Ví dụ

In the early stage, many social projects fail due to lack of funding.

Trong giai đoạn đầu, nhiều dự án xã hội thất bại do thiếu kinh phí.

The early stage of community development is crucial for long-term success.

Giai đoạn đầu của phát triển cộng đồng rất quan trọng cho thành công lâu dài.

Is the early stage of this program effective for social change?

Giai đoạn đầu của chương trình này có hiệu quả cho sự thay đổi xã hội không?

03

Một khoảng thời gian phát triển xảy ra trước các trạng thái sau hoặc cao hơn.

A developmental period that occurs prior to later or more advanced states.

Ví dụ

Many children develop social skills in the early stage of life.

Nhiều trẻ em phát triển kỹ năng xã hội ở giai đoạn đầu đời.

Teenagers do not always recognize the importance of the early stage.

Thanh thiếu niên không phải lúc nào cũng nhận ra tầm quan trọng của giai đoạn đầu.

What happens during the early stage of social development in children?

Điều gì xảy ra trong giai đoạn đầu của sự phát triển xã hội ở trẻ em?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/early stage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Although the policy of motivating fossil fuel users to opt for alternative energy sources may involve extra investment in it is still worthwhile thanks to the great environmental impacts it brings about on this planet [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Early stage

Không có idiom phù hợp