Bản dịch của từ Egg on your face trong tiếng Việt
Egg on your face
Egg on your face (Idiom)
She had egg on her face after forgetting her friend's birthday party.
Cô ấy rất ngại ngùng sau khi quên sinh nhật của bạn.
He didn't have egg on his face because he prepared well.
Anh ấy không cảm thấy xấu hổ vì đã chuẩn bị tốt.
Did you see her with egg on her face at the event?
Bạn có thấy cô ấy ngại ngùng tại sự kiện không?
After the argument, John felt he had egg on his face.
Sau cuộc tranh cãi, John cảm thấy xấu hổ vì hành động của mình.
She didn't want to admit she had egg on her face.
Cô ấy không muốn thừa nhận rằng mình đã mắc sai lầm.
Did you see how he had egg on his face at the party?
Bạn có thấy anh ấy xấu hổ tại bữa tiệc không?
He really had egg on his face after that embarrassing mistake.
Anh ấy thực sự bị xấu hổ sau sai lầm đáng tiếc đó.
She didn’t have egg on her face because she prepared well.
Cô ấy không bị xấu hổ vì đã chuẩn bị tốt.
Did he feel egg on his face after the failed presentation?
Liệu anh ấy có cảm thấy xấu hổ sau buổi thuyết trình thất bại không?