Bản dịch của từ Elbow bump trong tiếng Việt

Elbow bump

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elbow bump (Noun)

01

Một cú đánh vào khuỷu tay; ngoài ra còn có vết thương ở khuỷu tay do một cú đánh như vậy.

A hit to the elbow also an injury to the elbow caused by such a hit.

Ví dụ

Many people use an elbow bump instead of a handshake now.

Nhiều người sử dụng cú chạm khuỷu tay thay cho bắt tay bây giờ.

An elbow bump is not a formal greeting in business meetings.

Cú chạm khuỷu tay không phải là một lời chào trang trọng trong các cuộc họp.

Is an elbow bump acceptable among friends during the pandemic?

Cú chạm khuỷu tay có được chấp nhận giữa bạn bè trong đại dịch không?

02

Một cú đánh hoặc cú đâm được thực hiện bằng khuỷu tay.

A hit or jab made with the elbow.

Ví dụ

They celebrated with an elbow bump after the graduation ceremony.

Họ ăn mừng bằng một cú chạm khuỷu tay sau buổi lễ tốt nghiệp.

He did not give an elbow bump during the social gathering.

Anh ấy không chạm khuỷu tay trong buổi gặp mặt xã hội.

Did you see their elbow bump at the party last night?

Bạn có thấy cú chạm khuỷu tay của họ tại bữa tiệc tối qua không?

03

Việc chạm khuỷu tay giữa hai người, đôi khi là một cách thay thế cho việc bắt tay, nắm tay hoặc hình thức tiếp xúc khác khi cố gắng tránh lây lan vi trùng.

The touching of elbows between two people sometimes as an alternative to a handshake fist bump or other form of contact when attempting to avoid the spread of germs.

Ví dụ

During the pandemic, we used an elbow bump instead of shaking hands.

Trong đại dịch, chúng tôi đã sử dụng cú chạm khuỷu tay thay vì bắt tay.

They did not perform an elbow bump at the crowded event.

Họ đã không thực hiện cú chạm khuỷu tay tại sự kiện đông người.

Did you see them elbow bump after the meeting ended?

Bạn có thấy họ chạm khuỷu tay sau khi cuộc họp kết thúc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elbow bump cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elbow bump

Không có idiom phù hợp