Bản dịch của từ Elder trong tiếng Việt

Elder

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elder (Adjective)

ˈɛldɚ
ˈɛldəɹ
01

(của một hoặc nhiều người trong một nhóm người có liên quan) ở độ tuổi lớn hơn.

(of one or more out of a group of associated people) of a greater age.

Ví dụ

The elder members of the community shared their wisdom.

Các thành viên cao tuổi trong cộng đồng chia sẻ tri thức của họ.

She consulted her elder sister for advice on the matter.

Cô ấy đã tham khảo chị gái lớn để được tư vấn về vấn đề đó.

The elder statesman was respected for his experience and leadership.

Người tiền bối cao tuổi được tôn trọng vì kinh nghiệm và lãnh đạo của mình.

Dạng tính từ của Elder (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Old

Older

Cũ hơn

Oldest

Cũ nhất

Old

Elder

Già

Eldest

Lớn tuổi nhất

Elder (Noun)

ˈɛldɚ
ˈɛldəɹ
01

Những người lớn hơn một tuổi.

People who are older than one.

Ví dụ

The elder in the family is respected for their wisdom.

Người lớn tuổi trong gia đình được tôn trọng vì sự khôn ngoan của họ.

The elders of the community gathered to discuss important issues.

Các người lớn tuổi của cộng đồng tụ tập để thảo luận về các vấn đề quan trọng.

The elder statesman shared his experience with the younger generation.

Người lớn tuổi đãi ngộ chia sẻ kinh nghiệm của mình với thế hệ trẻ.

02

Một nhà lãnh đạo hoặc nhân vật cấp cao trong một bộ lạc hoặc nhóm khác.

A leader or senior figure in a tribe or other group.

Ví dụ

The elder of the village council made important decisions.

Người lãnh đạo của hội làng đưa ra quyết định quan trọng.

The elders gathered to discuss the community's future.

Các cụ tổ chức cuộc họp để thảo luận về tương lai cộng đồng.

Respecting the elders is a tradition in many cultures.

Tôn trọng người cao tuổi là một truyền thống trong nhiều văn hóa.

03

Cây nhỏ hoặc cây bụi có thân nhiều mủ, hoa màu trắng và quả mọng màu xanh đen hoặc đỏ.

A small tree or shrub with pithy stems, white flowers, and bluish-black or red berries.

Ví dụ

The elder in the village is respected for her wisdom.

Người lớn tuổi ở làng được tôn trọng vì sự khôn ngoan của mình.

The elders gathered to discuss community issues.

Các người lớn tuổi tụ tập để thảo luận về các vấn đề cộng đồng.

The elders' council made important decisions for the tribe.

Hội người lớn tuổi đưa ra các quyết định quan trọng cho bộ tộc.

Dạng danh từ của Elder (Noun)

SingularPlural

Elder

Elders

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Meanwhile, a consistent growth was seen in the percentage of visitors who are 35 years and with roughly 15% recorded in the last year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] I thought gardening is only popular with generations in my country [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One key benefit is the accumulation of wisdom and experience that individuals possess [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, TV commercials have a bit of an edge when it comes to audiences [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Elder

Không có idiom phù hợp