Bản dịch của từ Electroreceptive trong tiếng Việt

Electroreceptive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electroreceptive (Adjective)

ɨlˌɛktɹəpˈɛɹtɨkətɚ
ɨlˌɛktɹəpˈɛɹtɨkətɚ
01

Chủ yếu là điện lực hoa kỳ. điều đó phản ứng với dòng điện hoặc điện tích; trải qua một sự thay đổi trạng thái khi có dòng điện hoặc điện tích.

Chiefly us electricity that responds to an electric current or charge undergoing a change of state in the presence of an electric current or charge.

Ví dụ

Some fish are electroreceptive, helping them find prey in darkness.

Một số loài cá có khả năng cảm nhận điện, giúp chúng tìm mồi trong bóng tối.

Not all animals are electroreceptive; many rely on other senses.

Không phải tất cả động vật đều có khả năng cảm nhận điện; nhiều loài dựa vào các giác quan khác.

Are there any electroreceptive species in freshwater environments?

Có loài nào có khả năng cảm nhận điện trong môi trường nước ngọt không?

02

Động vật học. của hoặc liên quan đến sự tiếp nhận điện; có khả năng cảm nhận điện, nhạy cảm với kích thích điện.

Zoology of or relating to electroreception capable of electroreception sensitive to electrical stimuli.

Ví dụ

Some fish are electroreceptive, detecting electric fields in water.

Một số loài cá có khả năng cảm nhận điện, phát hiện trường điện trong nước.

Sharks are not electroreceptive in the same way as electric eels.

Cá mập không có khả năng cảm nhận điện giống như cá điện.

Are all species of fish electroreceptive in social environments?

Tất cả các loài cá có khả năng cảm nhận điện trong môi trường xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electroreceptive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electroreceptive

Không có idiom phù hợp