Bản dịch của từ Environmental damage trong tiếng Việt

Environmental damage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Environmental damage (Noun)

ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəl dˈæmədʒ
ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəl dˈæmədʒ
01

Thiệt hại hoặc tác động tiêu cực gây ra cho môi trường tự nhiên bởi các hoạt động của con người hoặc các sự kiện tự nhiên.

Harm or adverse effects caused to the natural environment by human activities or natural events.

Ví dụ

The report highlighted significant environmental damage in urban areas like Detroit.

Báo cáo đã nêu bật thiệt hại môi trường đáng kể ở các khu đô thị như Detroit.

There is no easy solution for reducing environmental damage from factories.

Không có giải pháp dễ dàng nào để giảm thiệt hại môi trường từ các nhà máy.

Is environmental damage affecting the quality of life in our cities?

Thiệt hại môi trường có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống ở các thành phố của chúng ta không?

02

Sự suy thoái của các hệ sinh thái do ô nhiễm, phá rừng hoặc biến đổi khí hậu.

Degradation of ecosystems resulting from pollution, deforestation, or climate change.

Ví dụ

Environmental damage affects communities, especially in areas like New Orleans.

Thiệt hại môi trường ảnh hưởng đến cộng đồng, đặc biệt ở New Orleans.

Environmental damage does not only impact wildlife; it harms people too.

Thiệt hại môi trường không chỉ ảnh hưởng đến động vật; nó cũng gây hại cho con người.

How can we reduce environmental damage in our cities and towns?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm thiệt hại môi trường ở các thành phố và thị trấn?

03

Sự phá hủy các môi trường sống hỗ trợ động vật hoang dã, dẫn đến mất mát đa dạng sinh học.

Destruction of habitats that support wildlife, leading to loss of biodiversity.

Ví dụ

Environmental damage affects many species, including the endangered California condor.

Thiệt hại môi trường ảnh hưởng đến nhiều loài, bao gồm cả kền kền California nguy cấp.

Environmental damage does not only harm animals but also affects humans.

Thiệt hại môi trường không chỉ gây hại cho động vật mà còn ảnh hưởng đến con người.

How can we reduce environmental damage in urban areas like Los Angeles?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm thiểu thiệt hại môi trường ở các khu vực đô thị như Los Angeles?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/environmental damage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Additionally, they are likely to be funded by some NGOs to impose new rules and regulations in their countries to minimize the [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] Furthermore, the invasion of tourists into certain places can disrupt the local wildlife and ecosystems, causing further [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] First and foremost, when every nation comes under a single law to fight against it would result in a massive positive impact [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] Firstly, it would consume a considerable amount of time to travel by this means of transport, which, according to many, justifies the price of potential caused by other types of vehicles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016

Idiom with Environmental damage

Không có idiom phù hợp