Bản dịch của từ Excursionist trong tiếng Việt

Excursionist

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excursionist (Noun)

01

Những người đang đi du lịch hoặc đến thăm một nơi để giải trí.

People who are traveling or visiting a place for pleasure.

Ví dụ

The excursionist enjoyed the beautiful landscapes of the Grand Canyon.

Người tham quan đã tận hưởng phong cảnh tuyệt đẹp của Grand Canyon.

Not every excursionist visits the same attractions in New York City.

Không phải mọi người tham quan đều đến những điểm thu hút giống nhau ở New York.

Do excursionists prefer cultural experiences over outdoor activities in summer?

Có phải những người tham quan thích trải nghiệm văn hóa hơn hoạt động ngoài trời vào mùa hè không?

Excursionist (Noun Countable)

01

Những người đang đi du lịch hoặc đến thăm một nơi để giải trí.

People who are traveling or visiting a place for pleasure.

Ví dụ

Excursionists often visit famous landmarks like the Golden Gate Bridge.

Những người đi tham quan thường đến thăm các biểu tượng nổi tiếng như Cầu Cổng Vàng.

Not all excursionists enjoy crowded tourist spots during peak season.

Không phải tất cả những người đi tham quan đều thích những điểm du lịch đông đúc vào mùa cao điểm.

Do excursionists prefer guided tours or exploring on their own?

Liệu những người đi tham quan có thích tour có hướng dẫn hay khám phá một mình?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excursionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excursionist

Không có idiom phù hợp