Bản dịch của từ Exudative form trong tiếng Việt

Exudative form

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exudative form (Adjective)

ˌɛksudʒˈeɪtɨvd fˈɔɹm
ˌɛksudʒˈeɪtɨvd fˈɔɹm
01

Liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi sự tiết ra, quá trình giải phóng chất lỏng từ các mạch máu hoặc mô.

Relating to or characterized by exudation, the process of discharging fluid from blood vessels or tissues.

Ví dụ

The doctor noted the exudative form of the patient's skin condition.

Bác sĩ đã lưu ý hình thức tiết dịch của tình trạng da của bệnh nhân.

The exudative form of the disease is not common in children.

Hình thức tiết dịch của bệnh này không phổ biến ở trẻ em.

Is the exudative form of this illness treatable with medication?

Hình thức tiết dịch của bệnh này có thể điều trị bằng thuốc không?

02

Thường được sử dụng trong ngữ cảnh y tế để mô tả các tình trạng mà từ đó các chất lỏng được tiết ra từ cơ thể.

Typically used in a medical context to describe conditions where fluids are exuded from the body.

Ví dụ

The exudative form of the disease affected many people in 2022.

Hình thức tiết dịch của bệnh đã ảnh hưởng đến nhiều người vào năm 2022.

The exudative form does not occur in all patients with this condition.

Hình thức tiết dịch không xảy ra ở tất cả bệnh nhân với tình trạng này.

Is the exudative form common in social health issues today?

Hình thức tiết dịch có phổ biến trong các vấn đề sức khỏe xã hội ngày nay không?

03

Liên quan đến các mô thải ra chất lỏng như một phản ứng đối với chấn thương hoặc viêm.

Pertaining to tissues that release fluid as a response to injury or inflammation.

Ví dụ

The exudative form of the injury caused significant swelling in Sarah's arm.

Hình thức tiết dịch của chấn thương đã gây sưng lớn ở cánh tay của Sarah.

The doctors did not observe an exudative form in the patient's rash.

Các bác sĩ không quan sát thấy hình thức tiết dịch trong phát ban của bệnh nhân.

Is the exudative form of inflammation common in social injury cases?

Hình thức tiết dịch của viêm có phổ biến trong các trường hợp chấn thương xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exudative form/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exudative form

Không có idiom phù hợp