Bản dịch của từ Fawn trong tiếng Việt

Fawn

Noun [U/C]Verb

Fawn (Noun)

fˈɔn
fɑn
01

Một chú nai con trong năm đầu tiên.

A young deer in its first year.

Ví dụ

The fawn was spotted in the forest during the social event.

Con hươu con đã được nhìn thấy trong rừng trong sự kiện xã hội.

The social gathering was interrupted by the playful fawn's appearance.

Buổi tụ tập xã hội bị gián đoạn bởi sự xuất hiện vui vẻ của con hươu con.

The social media post about the fawn went viral overnight.

Bài đăng trên mạng xã hội về con hươu con đã trở nên phổ biến qua đêm.

Fawn (Verb)

fˈɔn
fɑn
01

(của một người) thể hiện sự xu nịnh hoặc tình cảm quá mức một cách nô lệ, thường là để đạt được sự ưu ái.

(of a person) give a servile display of exaggerated flattery or affection, typically in order to gain favour.

Ví dụ

She would fawn over the wealthy guests at the gala.

Cô ấy sẽ nịnh nọt khách mời giàu có tại buổi tiệc.

He fawned on his boss to get a promotion.

Anh ta nịnh bợ sếp để được thăng chức.

The politician fawns over his supporters during campaign rallies.

Chính trị gia nịnh nọt ủng hộ của mình trong các cuộc vận động.

02

(của một con nai) sinh ra con.

(of a deer) produce young.

Ví dụ

The doe fawned in the forest, giving birth to a baby deer.

Con nai fawn trong rừng, sinh con nai con.

The wildlife documentary captured a fawning deer with her offspring.

Bộ phim tài liệu về động vật hoang dã ghi lại một con nai fawn cùng con cái.

The community celebrated the fawning season with a deer-themed festival.

Cộng đồng đã tổ chức lễ hội với chủ đề nai trong mùa sinh sản.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fawn

Fawn (all) over someone

fˈɔn ˈɔl ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn

Nịnh bợ/ Khúm núm/ Cúi đầu khom lưng

To flatter someone or attend to someone excessively; to curry favor with someone.

She is always buttering up the boss to get a promotion.

Cô ấy luôn tâng bốc sếp để được thăng chức.