Bản dịch của từ Featured trong tiếng Việt

Featured

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Featured (Adjective)

01

Trưng bày với cách xử lý đặc biệt.

Displayed with special treatment.

Ví dụ

The featured article on social media got a lot of attention.

Bài viết nổi bật trên mạng xã hội nhận được rất nhiều sự chú ý.

Not all social media platforms have a featured content section.

Không phải tất cả các nền tảng mạng xã hội đều có mục nội dung nổi bật.

Is there a specific criteria for getting your post featured?

Có tiêu chí cụ thể nào để bài đăng của bạn được nổi bật không?

02

(kết hợp) có đặc điểm riêng.

In combination having features of a particular kind.

Ví dụ

The featured article on social media received many likes.

Bài báo nổi bật trên mạng xã hội nhận được nhiều lượt thích.

The post wasn't featured, so it didn't get much attention.

Bài đăng không được đặc sắc, vì vậy nó không được chú ý nhiều.

Was the featured photo from the social event last night?

Bức ảnh nổi bật từ sự kiện xã hội đêm qua phải không?

Dạng tính từ của Featured (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Featured

Đặc trưng

More featured

Thêm đặc trưng

Most featured

Đặc trưng nhất

Featured (Verb)

01

Phân từ quá khứ của tính năng.

Past participle of feature.

Ví dụ

The article featured an interview with a famous psychologist.

Bài viết đưa ra một cuộc phỏng vấn với một nhà tâm lý học nổi tiếng.

The blog post did not feature any tips for improving social skills.

Bài đăng trên blog không có bất kỳ mẹo nào để cải thiện kỹ năng xã hội.

Did the magazine feature a section on community service projects?

Tạp chí có đăng một phần về các dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Featured (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feature

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Featured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Featured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Features

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Featuring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/featured/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Even though the size of most dolphins is no less than massive, they are especially friendly with humans and this characteristic is widely in most well-known movies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] The menu at this restaurant was truly out of this world, a wide variety of mouthwatering dishes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these rendered this version more superior in terms of cutting efficiency [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Some people think that effective communication between managers and subordinate employees is the most important of an organization's success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business

Idiom with Featured

Không có idiom phù hợp