Bản dịch của từ Flamer trong tiếng Việt

Flamer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flamer (Noun)

flˈeɪmɚ
flˈeɪmɚ
01

(máy tính, tiếng lóng) người hay chỉ trích gay gắt.

Computing slang one who flames or posts vitriolic criticism.

Ví dụ

A notorious flamer attacked users on social media last week.

Một người flamer nổi tiếng đã tấn công người dùng trên mạng xã hội tuần trước.

Many people do not appreciate flamers in online discussions.

Nhiều người không đánh giá cao những người flamer trong các cuộc thảo luận trực tuyến.

Why do flamers enjoy criticizing others online so much?

Tại sao những người flamer lại thích chỉ trích người khác trực tuyến đến vậy?

02

(thông tục, thường xúc phạm) một người đồng tính nam rất khoa trương ("rực lửa"), nhu nhược.

Colloquial often derogatory a very flamboyant flaming effeminate gay male.

Ví dụ

Kevin is often seen as a flamer at social events.

Kevin thường được coi là một người flamboyant tại các sự kiện xã hội.

Not every flamboyant man is a flamer in social circles.

Không phải mọi người đàn ông flamboyant đều là flamer trong các vòng xã hội.

Is Jason considered a flamer by his friends at parties?

Jason có được coi là flamer bởi bạn bè của anh ấy tại các bữa tiệc không?

03

(quân sự, tiếng lóng) quả cầu lửa.

Military slang a fireball.

Ví dụ

The flamer lit up the night sky during the festival.

Flamer đã thắp sáng bầu trời đêm trong lễ hội.

Many people did not see the flamer at the event.

Nhiều người đã không thấy flamer tại sự kiện.

Did you enjoy the flamer at the concert last night?

Bạn có thích flamer tại buổi hòa nhạc tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flamer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flamer

Không có idiom phù hợp