Bản dịch của từ Flats trong tiếng Việt

Flats

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flats (Noun)

flˈæts
flˈæts
01

Một căn hộ, đặc biệt là trong bối cảnh tiếng anh của người anh.

An apartment especially in a british english context.

Ví dụ

Many students live in flats near the university campus.

Nhiều sinh viên sống trong căn hộ gần khuôn viên đại học.

Not everyone can afford flats in London due to high prices.

Không phải ai cũng đủ khả năng chi trả cho căn hộ ở London.

Are flats in your city expensive compared to other areas?

Căn hộ ở thành phố của bạn có đắt so với các khu vực khác không?

02

Một tập hợp các phòng tạo thành một nơi ở riêng lẻ, thường ở một tầng và trong một tòa nhà lớn hơn.

A set of rooms forming an individual residence typically on one floor and within a larger building.

Ví dụ

Many families live in flats in urban areas like New York City.

Nhiều gia đình sống trong căn hộ ở các khu vực đô thị như New York.

Not everyone can afford flats in expensive cities like San Francisco.

Không phải ai cũng có thể đủ khả năng mua căn hộ ở những thành phố đắt đỏ như San Francisco.

Do you think flats are better than houses for city living?

Bạn có nghĩ rằng căn hộ tốt hơn nhà cho cuộc sống ở thành phố không?

03

Một mức độ, bề mặt ngang hoặc khu vực.

A level horizontal surface or area.

Ví dụ

Many families live in flats in downtown New York City.

Nhiều gia đình sống trong căn hộ ở trung tâm thành phố New York.

Not all flats have enough space for large families.

Không phải tất cả các căn hộ đều có đủ không gian cho gia đình lớn.

Do you think flats are affordable for students in London?

Bạn có nghĩ rằng căn hộ là hợp lý cho sinh viên ở London không?

Dạng danh từ của Flats (Noun)

SingularPlural

Flat

Flats

Flats (Noun Countable)

flˈæts
flˈæts
01

Một đơn vị nhà ở trong một tòa nhà, đồng nghĩa với căn hộ.

A unit of housing within a building synonymous with apartment.

Ví dụ

Many students live in flats near the university campus.

Nhiều sinh viên sống trong căn hộ gần khuôn viên đại học.

Not all families can afford flats in city centers.

Không phải tất cả các gia đình đều có thể đủ khả năng thuê căn hộ ở trung tâm thành phố.

Are there any affordable flats available in your neighborhood?

Có căn hộ nào giá cả phải chăng trong khu phố của bạn không?

02

Lốp bị xẹp, là lốp bị mất hơi hoặc bị xì hơi.

A flat tire which is a tire that has lost air or become deflated.

Ví dụ

Many families in the city face flats due to poor road conditions.

Nhiều gia đình trong thành phố gặp phải lốp xe bị xì do đường xá kém.

There aren't any flats on my bicycle after the last ride.

Không có lốp xe nào bị xì trên xe đạp của tôi sau chuyến đi cuối cùng.

Do you often experience flats while riding your motorcycle in traffic?

Bạn có thường xuyên gặp phải lốp xe bị xì khi lái xe máy trong giao thông không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flats/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most favoured type of accommodation among young people nowadays is [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is because manifold city incorporate various amenities ranging from supermarkets, playgrounds to gyms, pools or banks in the same building [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Staying in hotels and renting were the least popular accommodation choices among holiday-makers in 1988, at 15% and 7% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] If tall are erected and chosen as a place of residence, a unit of land can accommodate a larger number of residents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Flats

Không có idiom phù hợp