Bản dịch của từ Flatted trong tiếng Việt

Flatted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flatted (Verb)

01

Thì quá khứ phẳng; làm phẳng.

Past tense of flat to make flat.

Ví dụ

She flatted her hair before the interview.

Cô ấy đã làm phẳng tóc trước phỏng vấn.

He didn't flat the paper properly, so it wrinkled.

Anh ấy không làm phẳng tờ giấy đúng cách, nên nó nhăn.

Did they flat the ground for the community garden?

Họ đã làm phẳng mặt đất cho khu vườn cộng đồng chưa?

02

Để làm phẳng một cái gì đó.

To flatten something.

Ví dụ

She flatted her essay to make it more concise.

Cô ấy làm phẳng bài luận của mình để làm cho nó ngắn gọn hơn.

He didn't flat his speaking response, so it was too long.

Anh ấy không làm phẳng câu trả lời nói của mình, vì vậy nó quá dài.

Did they flat their writing task to meet the word limit?

Họ đã làm phẳng nhiệm vụ viết của họ để đáp ứng giới hạn từ?

03

Không phát ra âm thanh, như trong một buổi biểu diễn.

To fail to make a sound as in a performance.

Ví dụ

She flatted during her singing audition.

Cô ấy đã không tạo ra âm thanh trong buổi thử giọng hát của mình.

He never flatted in any of his public speeches.

Anh ấy chưa bao giờ không tạo ra âm thanh trong bất kỳ bài phát biểu công cộng nào của mình.

Did the candidate flat during the IELTS speaking test?

Ứng viên đã không tạo ra âm thanh trong bài kiểm tra nói IELTS chứ?

Dạng động từ của Flatted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flatted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flatted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flatting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flatted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The buying cost of a is obviously lower than independent houses, let alone the fact that the maintenance cost of a is also much cheaper [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Between 1985 and 2000, the ground floor was renovated to become an [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Especially in densely populated cities like Hanoi, it is a common picture of people struggling to find an [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] My dream home would be a three-bedroom with two bathrooms and an open kitchen [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Flatted

Không có idiom phù hợp