Bản dịch của từ Flyby trong tiếng Việt

Flyby

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flyby (Noun)

flˈaɪbaɪ
flˈaɪbaɪ
01

(nghĩa bóng) một chuyến thăm ngắn.

Figurative a brief visit.

Ví dụ

Her flyby at the party left everyone wanting more.

Sự ghé thăm của cô ấy tại bữa tiệc khiến mọi người muốn thêm.

He didn't appreciate the flyby of his colleagues without staying to chat.

Anh ấy không đánh giá cao việc ghé thăm của đồng nghiệp mà không ở lại trò chuyện.

Was the flyby of the celebrity a surprise to the guests?

Việc ghé thăm của người nổi tiếng có làm bất ngờ cho khách mời không?

Her flyby at the party lasted only 10 minutes.

Cuộc ghé thăm của cô ấy tại bữa tiệc chỉ kéo dài 10 phút.

I hope his flyby at the meeting won't be too short.

Tôi hy vọng cuộc ghé thăm của anh ấy tại cuộc họp sẽ không quá ngắn.

02

(us) chuyến bay mang tính nghi lễ cấp thấp, thường liên quan đến triển lãm hàng không hoặc duyệt binh.

Us a lowlevel ceremonial flight typically in connection with an airshow or a military parade.

Ví dụ

The air force organized a flyby during the national day parade.

Không quân đã tổ chức một cuộc bay thấp trong ngày quốc khánh.

The president requested no flyby at the upcoming public event.

Tổng thống yêu cầu không có cuộc bay thấp tại sự kiện công cộng sắp tới.

Did you witness the impressive flyby by the military helicopters?

Bạn đã chứng kiến cuộc bay thấp ấn tượng của các trực thăng quân sự chưa?

The air force organized a spectacular flyby for the national day celebration.

Không quân tổ chức một cuộc bay thấp độ ấn tượng cho lễ kỷ niệm ngày quốc khánh.

The president requested no flyby during the peaceful protest event.

Tổng thống yêu cầu không có cuộc bay thấp độ trong sự kiện biểu tình hòa bình.

03

Một chuyến bay ngang qua một thiên thể để quan sát.

A flight past a celestial object in order to make observations.

Ví dụ

The spacecraft conducted a flyby of Mars to collect data.

Tàu vũ trụ đã thực hiện một chuyến bay qua của sao Hỏa để thu thập dữ liệu.

There was no flyby scheduled for the upcoming astronomical event.

Không có chuyến bay qua nào được lên lịch cho sự kiện thiên văn sắp tới.

Did the satellite perform a flyby of Jupiter last week?

Liệu vệ tinh có thực hiện một chuyến bay qua của sao Mộc tuần trước không?

The scientist planned a flyby of Mars to collect data.

Nhà khoa học đã lên kế hoạch bay qua Mars để thu thập dữ liệu.

The team decided against a flyby due to technical issues.

Đội quyết định không thực hiện bay qua vì vấn đề kỹ thuật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flyby/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flyby

Không có idiom phù hợp