Bản dịch của từ Foot drill trong tiếng Việt

Foot drill

Noun [U/C]

Foot drill (Noun)

fˈʊtdɹˌɪl
fˈʊtdɹˌɪl
01

Máy khoan điều khiển bằng bàn đạp chân; đặc biệt là một loại trước đây được sử dụng trong nha khoa.

A drilling machine operated by a foot pedal; especially one formerly used in dentistry.

Ví dụ

The dentist used a foot drill for the procedure.

Nha sĩ đã sử dụng máy khoan chân cho quy trình.

The antique foot drill was displayed in the museum.

Máy khoan chân cổ được trưng bày tại bảo tàng.

02

Một cuộc tập trận quân sự hoặc diễn tập diễu hành; (sau này cũng vậy) bất kỳ bài tập luyện nào nhằm cải thiện động tác bằng chân.

A military drill or marching exercise; (later also) any training exercise intended to improve footwork.

Ví dụ

The soldiers practiced foot drills in the military camp.

Các binh sĩ luyện tập bài tập chân ở trại quân sự.

The new recruits struggled during the foot drill session.

Những binh sĩ mới gặp khó khăn trong buổi tập chân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foot drill

Không có idiom phù hợp