Bản dịch của từ Forked trong tiếng Việt

Forked

Verb Idiom

Forked (Verb)

fˈɔɹkt
fɑɹkt
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của fork.

Past tense and past participle of fork.

Ví dụ

They forked the food into separate plates at the community dinner.

Họ đã chia thức ăn vào các đĩa riêng tại bữa ăn cộng đồng.

She did not fork the salad; it was served whole.

Cô ấy đã không chia salad; nó được phục vụ nguyên.

Did they fork the donations for different charities last year?

Họ đã chia các khoản quyên góp cho các tổ chức từ thiện khác nhau năm ngoái sao?

Dạng động từ của Forked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fork

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forking

Forked (Idiom)

01

Một ngã ba đường.

A fork in the road.

Ví dụ

Many people forked their paths after high school graduation in 2023.

Nhiều người đã chọn con đường khác nhau sau khi tốt nghiệp trung học năm 2023.

Not everyone forked their career choices; some stayed in the same field.

Không phải ai cũng chọn con đường khác; một số vẫn ở lại lĩnh vực cũ.

Did you fork your social life after moving to a new city?

Bạn có chọn con đường xã hội khác sau khi chuyển đến thành phố mới không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forked

Speak with a forked tongue

spˈik wˈɪð ə fˈɔɹkt tˈʌŋ

Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm/ Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo

To tell lies; to try to deceive someone.

He always speaks with a forked tongue when discussing politics.

Anh ta luôn nói dối khi thảo luận về chính trị.