Bản dịch của từ Forma trong tiếng Việt

Forma

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forma (Noun)

fˈɔɹmə
fˈɔɹmə
01

Một cách cụ thể trong đó một cái gì đó đang tồn tại, nhìn thấy, hoặc trải nghiệm.

A particular way in which something is existing, seen, or experienced.

Ví dụ

The social media platform has a new forma for user profiles.

Nền tảng truyền thông xã hội có một forma mới cho hồ sơ người dùng.

The forma of communication in the community has evolved over time.

Forma giao tiếp trong cộng đồng đã phát triển theo thời gian.

The forma of social gatherings has changed due to recent events.

Forma các buổi tụ tập xã hội đã thay đổi do các sự kiện gần đây.

02

Hình dạng hoặc cấu hình có thể nhìn thấy của một cái gì đó.

The visible shape or configuration of something.

Ví dụ

The forma of the new building impressed the community.

Dáng của tòa nhà mới ấn tượng với cộng đồng.

The forma of the event was carefully planned by the organizers.

Dáng của sự kiện được tổ chức viên cẩn thận.

The forma of the charity project symbolized hope for many.

Dáng của dự án từ thiện tượng trưng cho hy vọng của nhiều người.

Forma (Verb)

fˈɔɹmə
fˈɔɹmə
01

Sắp xếp hoặc đặt hàng các thành phần theo một cách cụ thể.

To arrange or order components in a particular way.

Ví dụ

She forms a committee for the charity event.

Cô ấy thành lập một ủy ban cho sự kiện từ thiện.

The group forms a circle to discuss the new project.

Nhóm hình thành một vòng tròn để thảo luận về dự án mới.

Students form lines to enter the school assembly.

Học sinh xếp hàng để vào buổi tập hợp của trường.

02

Để tạo hình dạng hoặc cấu trúc nhìn thấy được cho.

To give shape or visible structure to.

Ví dụ

She formed a study group to help her classmates.

Cô ấy thành lập một nhóm học tập để giúp bạn cùng lớp.

The organization was formed in 1999 to promote literacy.

Tổ chức được thành lập vào năm 1999 để thúc đẩy biết chữ.

They formed a committee to address community issues.

Họ thành lập một ủy ban để giải quyết các vấn đề cộng đồng.

Forma (Adjective)

fˈɔɹmə
fˈɔɹmə
01

Của hoặc phù hợp với một cấu trúc cố định, một sơ đồ tiêu chuẩn.

Of or in accordance with a fixed structure, a standard schematic.

Ví dụ

The forma requirements for the social event were strict.

Yêu cầu forma cho sự kiện xã hội rất nghiêm ngặt.

She followed the forma guidelines for the community gathering.

Cô ấy tuân theo hướng dẫn forma cho buổi tụ tập cộng đồng.

The forma structure of the charity program was well-organized.

Cấu trúc forma của chương trình từ thiện được tổ chức tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forma

Không có idiom phù hợp