Bản dịch của từ Fracking trong tiếng Việt

Fracking

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fracking (Adjective)

fɹˈeɪkɨŋ
fɹˈeɪkɨŋ
01

Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc thể hiện sự khó chịu, thất vọng, thiếu kiên nhẫn hoặc ngạc nhiên.

Used for emphasis or to express annoyance frustration impatience or surprise.

Ví dụ

Fracking companies are destroying our environment for profit.

Các công ty khai thác dầu đá phiến đang phá hủy môi trường của chúng ta để thu lợi.

I can't believe the fracking industry is still allowed to operate.

Tôi không thể tin được rằng ngành công nghiệp khai thác dầu đá phiến vẫn được phép hoạt động.

Is fracking really worth the environmental damage it causes?

Việc khai thác dầu đá phiến có đáng giá với thiệt hại môi trường nó gây ra không?

Fracking (Noun)

fɹˈeɪkɨŋ
fɹˈeɪkɨŋ
01

Quá trình bơm chất lỏng ở áp suất cao vào đá ngầm, lỗ khoan, v.v. để buộc mở các vết nứt hiện có và khai thác dầu hoặc khí.

The process of injecting liquid at high pressure into subterranean rocks boreholes etc so as to force open existing fissures and extract oil or gas.

Ví dụ

Fracking has led to environmental concerns in many communities.

Việc khai thác khí đốt đã gây ra lo ngại về môi trường ở nhiều cộng đồng.

Some activists are protesting against the practice of fracking.

Một số nhà hoạt động đang phản đối việc thực hành khai thác khí đốt.

Is fracking a sustainable method for extracting natural resources?

Việc khai thác khí đốt có phải là phương pháp bền vững để khai thác tài nguyên tự nhiên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fracking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fracking

Không có idiom phù hợp