Bản dịch của từ Franchise trong tiếng Việt

Franchise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Franchise (Noun)

fɹˈæntʃɑɪz
fɹˈæntʃˌɑɪz
01

Quyền bầu cử trong các cuộc bầu cử công khai.

The right to vote in public elections.

Ví dụ

She exercised her franchise by voting in the local elections.

Cô ấy thực hiện quyền bầu cử bằng cách bỏ phiếu trong cuộc bầu cử địa phương.

The franchise allows citizens to have a say in government decisions.

Quyền bầu cử cho phép công dân có quyền phát biểu trong quyết định của chính phủ.

People value their franchise as a fundamental right in a democracy.

Mọi người trân trọng quyền bầu cử của mình như một quyền cơ bản trong chế độ dân chủ.

02

Sự ủy quyền do chính phủ hoặc công ty cấp cho một cá nhân hoặc nhóm cho phép họ thực hiện các hoạt động thương mại cụ thể, ví dụ như làm đại lý cho các sản phẩm của công ty.

An authorization granted by a government or company to an individual or group enabling them to carry out specified commercial activities, for example acting as an agent for a company's products.

Ví dụ

The new franchise owner opened a coffee shop in town.

Chủ sở hữu nhượng quyền mới mở một quán cà phê ở thị trấn.

The franchise agreement allowed them to sell popular fast food.

Hợp đồng nhượng quyền cho phép họ bán thức ăn nhanh phổ biến.

Many people are interested in buying a franchise for investment.

Nhiều người quan tâm đến việc mua nhượng quyền để đầu tư.

Dạng danh từ của Franchise (Noun)

SingularPlural

Franchise

Franchises

Kết hợp từ của Franchise (Noun)

CollocationVí dụ

Television franchise

Thương hiệu truyền hình

The television franchise 'friends' remains popular among young viewers today.

Nhượng quyền truyền hình 'friends' vẫn phổ biến trong giới trẻ ngày nay.

Restricted franchise

Nhượng quyền hạn chế

Many citizens have a restricted franchise in local elections this year.

Nhiều công dân có quyền bầu cử hạn chế trong các cuộc bầu cử địa phương năm nay.

Universal franchise

Nhượng quyền toàn cầu

In 2020, the universal franchise was granted to all citizens in canada.

Năm 2020, quyền bầu cử phổ quát được trao cho tất cả công dân canada.

Limited franchise

Nhượng quyền có giới hạn

A limited franchise can help small businesses grow in local markets.

Một thương hiệu hạn chế có thể giúp doanh nghiệp nhỏ phát triển ở địa phương.

Parliamentary franchise

Quyền bầu cử quốc hội

The parliamentary franchise was expanded in 2020 to include more citizens.

Quyền bầu cử quốc hội đã được mở rộng vào năm 2020 để bao gồm nhiều công dân hơn.

Franchise (Verb)

fɹˈæntʃɑɪz
fɹˈæntʃˌɑɪz
01

Cấp quyền nhượng quyền cho (một cá nhân hoặc nhóm)

Grant a franchise to (an individual or group)

Ví dụ

The company decided to franchise their business to expand globally.

Công ty quyết định cho phép nhượng quyền thương hiệu để mở rộng toàn cầu.

She hopes to franchise her successful restaurant chain in the future.

Cô ấy hy vọng nhượng quyền chuỗi nhà hàng thành công của mình trong tương lai.

The popular coffee shop franchise opened a new branch in the city.

Thương hiệu cửa hàng cà phê nổi tiếng đã mở một chi nhánh mới tại thành phố.

Dạng động từ của Franchise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Franchise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Franchised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Franchised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Franchises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Franchising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Franchise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It's a Fantastic Beast and where to find them – the first part of a new series in the Harry Potter universe – one of the most popular in the film industry [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Franchise

Không có idiom phù hợp