Bản dịch của từ Franchised position trong tiếng Việt
Franchised position

Franchised position (Noun)
Một mô hình kinh doanh cho phép cá nhân hoặc nhóm vận hành một chi nhánh của một doanh nghiệp lớn hơn dưới thương hiệu và hướng dẫn hoạt động của nó.
A business model that allows an individual or group to operate a branch of a larger business under its branding and operational guidelines.
Vai trò hoặc công việc được tạo ra đặc biệt trong một nhượng quyền để quản lý hoạt động.
The role or job that is specifically created within a franchise for managing operations.
Một vị trí được ủy quyền sử dụng thương hiệu và tài nguyên của nhượng quyền cho mục đích thương mại.
A position that is authorized to use a franchise’s branding and resources for commercial purposes.