Bản dịch của từ Franchised position trong tiếng Việt
Franchised position
Noun [U/C]

Franchised position (Noun)
fɹˈæntʃaɪzd pəzˈɪʃən
fɹˈæntʃaɪzd pəzˈɪʃən
01
Một mô hình kinh doanh cho phép cá nhân hoặc nhóm vận hành một chi nhánh của một doanh nghiệp lớn hơn dưới thương hiệu và hướng dẫn hoạt động của nó.
A business model that allows an individual or group to operate a branch of a larger business under its branding and operational guidelines.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Vai trò hoặc công việc được tạo ra đặc biệt trong một nhượng quyền để quản lý hoạt động.
The role or job that is specifically created within a franchise for managing operations.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một vị trí được ủy quyền sử dụng thương hiệu và tài nguyên của nhượng quyền cho mục đích thương mại.
A position that is authorized to use a franchise’s branding and resources for commercial purposes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Franchised position
Không có idiom phù hợp