Bản dịch của từ Fuels trong tiếng Việt

Fuels

Noun [U/C] Verb

Fuels (Noun)

fjˈulz
fjˈulz
01

Một chất cung cấp năng lượng cho các quá trình vật lý và hóa học.

A substance that provides energy for physical and chemical processes.

Ví dụ

Social media fuels communication among people worldwide, especially during crises.

Mạng xã hội cung cấp năng lượng cho giao tiếp giữa mọi người trên toàn cầu, đặc biệt trong khủng hoảng.

Social media does not fuel positive interactions in every community online.

Mạng xã hội không cung cấp năng lượng cho các tương tác tích cực trong mọi cộng đồng trực tuyến.

How does social media fuel social movements like Black Lives Matter?

Mạng xã hội cung cấp năng lượng cho các phong trào xã hội như Black Lives Matter như thế nào?

02

Các vật liệu như than, khí đốt hoặc dầu được đốt cháy để tạo ra nhiệt hoặc năng lượng.

Materials such as coal gas or oil that are burned to produce heat or energy.

Ví dụ

Coal and oil are common fuels used in many households today.

Than đá và dầu là nhiên liệu phổ biến trong nhiều hộ gia đình hôm nay.

Solar energy does not rely on traditional fuels like coal or oil.

Năng lượng mặt trời không phụ thuộc vào nhiên liệu truyền thống như than đá hoặc dầu.

What types of fuels are used in public transportation systems?

Những loại nhiên liệu nào được sử dụng trong các hệ thống giao thông công cộng?

03

Một cái gì đó kích thích hoạt động hoặc tăng trưởng.

Something that stimulates activity or growth.

Ví dụ

Community events fuels social connections among neighbors in our town.

Các sự kiện cộng đồng kích thích mối liên kết xã hội giữa hàng xóm trong thị trấn.

Social media does not fuels genuine friendships among users effectively.

Mạng xã hội không kích thích tình bạn chân thành giữa người dùng một cách hiệu quả.

What fuels your interest in volunteering at local charities?

Điều gì kích thích sự quan tâm của bạn trong việc tình nguyện tại các tổ chức từ thiện địa phương?

Dạng danh từ của Fuels (Noun)

SingularPlural

Fuel

Fuels

Fuels (Verb)

fjˈulz
fjˈulz
01

Để cung cấp nhiên liệu.

To supply with fuel.

Ví dụ

The government fuels community projects with grants and resources each year.

Chính phủ cung cấp năng lượng cho các dự án cộng đồng bằng quỹ mỗi năm.

The company does not fuel social initiatives without proper funding and support.

Công ty không cung cấp năng lượng cho các sáng kiến xã hội mà không có tài trợ thích hợp.

Does the charity fuel local events to promote community engagement effectively?

Liệu tổ chức từ thiện có cung cấp năng lượng cho các sự kiện địa phương để thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng không?

02

Để duy trì (lửa hoặc đốt cháy) bằng một chất tạo ra năng lượng.

To sustain fire or combustion with a substance that produces energy.

Ví dụ

The community fuels its events with local donations and volunteer efforts.

Cộng đồng duy trì các sự kiện bằng cách quyên góp và tình nguyện.

They do not fuel social unrest with misinformation and false narratives.

Họ không làm gia tăng bất ổn xã hội bằng thông tin sai lệch.

How can we fuel positive change in our neighborhood effectively?

Làm thế nào để chúng ta có thể thúc đẩy sự thay đổi tích cực trong khu phố?

03

Tăng cường hoặc tăng cường (điều gì đó, chẳng hạn như cảm giác hoặc hoạt động).

To increase or intensify something such as a feeling or an activity.

Ví dụ

Social media fuels our desire for instant communication and connection.

Mạng xã hội tăng cường mong muốn của chúng ta về giao tiếp tức thì.

Social media does not fuel meaningful relationships among friends and family.

Mạng xã hội không làm tăng cường mối quan hệ ý nghĩa giữa bạn bè và gia đình.

Does social media fuel negative emotions like jealousy and insecurity in users?

Mạng xã hội có làm tăng cường cảm xúc tiêu cực như ghen tị và thiếu tự tin không?

Dạng động từ của Fuels (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fuel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fuelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fuelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fuels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fuelling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fuels cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In India however, electricity from fossil contributed to 82% of the entire quantity of electricity produced, which was also the highest figure for fossil use among the four countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Unfortunately, fossil and water reservoir are being over-exploited for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a portion of this carbon becomes preserved in the Earth's crust, forming fossils and fossil [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In Vietnam, 56% of the total amount of electricity was produced from fossil while the figure for Morocco was only 5 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Fuels

Không có idiom phù hợp