Bản dịch của từ Fulfils trong tiếng Việt

Fulfils

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fulfils (Verb)

fˈʊlfˌɪlz
fˈʊlfˌɪlz
01

Để thực hiện một lời hứa hoặc cam kết.

To carry out a promise or commitment.

Ví dụ

The charity fulfills its promise to feed 500 families every month.

Tổ chức từ thiện thực hiện lời hứa cung cấp thực phẩm cho 500 gia đình mỗi tháng.

The government does not fulfill its commitment to improve public transportation.

Chính phủ không thực hiện cam kết cải thiện giao thông công cộng.

Does the organization fulfill its promises to the local community members?

Tổ chức có thực hiện lời hứa với các thành viên trong cộng đồng địa phương không?

02

Để mang lại một kết quả hoặc kết quả mong muốn.

To bring about a desired outcome or result.

Ví dụ

Education fulfils the need for skilled workers in society today.

Giáo dục đáp ứng nhu cầu về công nhân có kỹ năng trong xã hội hôm nay.

Social programs do not fulfil the expectations of all community members.

Các chương trình xã hội không đáp ứng được mong đợi của tất cả thành viên trong cộng đồng.

How does volunteering fulfil the needs of local communities?

Tình nguyện như thế nào để đáp ứng nhu cầu của các cộng đồng địa phương?

03

Để đáp ứng yêu cầu hoặc mong đợi của một cái gì đó.

To meet the requirements or expectations of something.

Ví dụ

The new policy fulfils community needs for better public transportation services.

Chính sách mới đáp ứng nhu cầu cộng đồng về dịch vụ giao thông công cộng tốt hơn.

The program does not fulfil the expectations of local residents in education.

Chương trình không đáp ứng mong đợi của cư dân địa phương trong giáo dục.

Does this initiative fulfil the social requirements for the elderly population?

Sáng kiến này có đáp ứng yêu cầu xã hội cho người cao tuổi không?

Dạng động từ của Fulfils (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fulfil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fulfilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fulfilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fulfils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fulfilling

Fulfils (Noun)

fˈʊlfˌɪlz
fˈʊlfˌɪlz
01

Một dạng hoặc phiên bản của động từ làm đầy, thường được sử dụng trong ngữ cảnh tính từ, ví dụ: 'hoàn thành mục đích của nó'.

A form or version of the verb fulfill often used in adjectival contexts eg fulfils its purpose.

Ví dụ

The program fulfils its purpose by helping the community every month.

Chương trình thực hiện mục đích của nó bằng cách giúp đỡ cộng đồng mỗi tháng.

The initiative does not fulfil its purpose as expected for local families.

Sáng kiến không thực hiện mục đích như mong đợi cho các gia đình địa phương.

How does the project fulfil its purpose in improving social welfare?

Dự án làm thế nào để thực hiện mục đích trong việc cải thiện phúc lợi xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fulfils cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Consequently, it's important to set meaningful goals and be determined in our attempts to them [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] There are now similar products made from plants and artificial materials that can our needs [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] And to achieve and these goals and be successful, it is essential that they make plans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] It is easily noticeable that this message is also imparted in Disney movies, which usually provide stories about some characters who overcome their hardships in life and their goals [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Fulfils

Không có idiom phù hợp