Bản dịch của từ Fulfils trong tiếng Việt
Fulfils
Fulfils (Verb)
Để thực hiện một lời hứa hoặc cam kết.
To carry out a promise or commitment.
The charity fulfills its promise to feed 500 families every month.
Tổ chức từ thiện thực hiện lời hứa cung cấp thực phẩm cho 500 gia đình mỗi tháng.
The government does not fulfill its commitment to improve public transportation.
Chính phủ không thực hiện cam kết cải thiện giao thông công cộng.
Does the organization fulfill its promises to the local community members?
Tổ chức có thực hiện lời hứa với các thành viên trong cộng đồng địa phương không?
Education fulfils the need for skilled workers in society today.
Giáo dục đáp ứng nhu cầu về công nhân có kỹ năng trong xã hội hôm nay.
Social programs do not fulfil the expectations of all community members.
Các chương trình xã hội không đáp ứng được mong đợi của tất cả thành viên trong cộng đồng.
How does volunteering fulfil the needs of local communities?
Tình nguyện như thế nào để đáp ứng nhu cầu của các cộng đồng địa phương?
The new policy fulfils community needs for better public transportation services.
Chính sách mới đáp ứng nhu cầu cộng đồng về dịch vụ giao thông công cộng tốt hơn.
The program does not fulfil the expectations of local residents in education.
Chương trình không đáp ứng mong đợi của cư dân địa phương trong giáo dục.
Does this initiative fulfil the social requirements for the elderly population?
Sáng kiến này có đáp ứng yêu cầu xã hội cho người cao tuổi không?
Dạng động từ của Fulfils (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fulfil |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fulfilled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fulfilled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fulfils |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fulfilling |
Fulfils (Noun)
The program fulfils its purpose by helping the community every month.
Chương trình thực hiện mục đích của nó bằng cách giúp đỡ cộng đồng mỗi tháng.
The initiative does not fulfil its purpose as expected for local families.
Sáng kiến không thực hiện mục đích như mong đợi cho các gia đình địa phương.
How does the project fulfil its purpose in improving social welfare?
Dự án làm thế nào để thực hiện mục đích trong việc cải thiện phúc lợi xã hội?