Bản dịch của từ Full employment trong tiếng Việt

Full employment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full employment (Noun)

fˈʊl ɛmplˈɔɪmənt
fˈʊl ɛmplˈɔɪmənt
01

Tình huống trong đó tất cả cá nhân sẵn sàng và có khả năng làm việc với mức lương hiện hành đều được tuyển dụng.

The situation in which all individuals who are willing and able to work at prevailing wage rates are employed.

Ví dụ

Full employment is vital for a strong economy in the United States.

Tình trạng toàn dụng lao động rất quan trọng cho nền kinh tế Mỹ.

Full employment does not guarantee job satisfaction for every worker.

Tình trạng toàn dụng lao động không đảm bảo sự hài lòng cho mọi công nhân.

Is full employment achievable in today's competitive job market?

Có phải tình trạng toàn dụng lao động có thể đạt được trong thị trường lao động cạnh tranh hiện nay?

02

Một điều kiện trong đó nền kinh tế đang sản xuất tối đa tiềm năng của nó và hầu như tất cả các nguồn lao động có sẵn đang được sử dụng.

A condition in which the economy is producing at its maximum potential and virtually all available labor resources are being used.

Ví dụ

Full employment benefits society by reducing poverty and increasing living standards.

Công việc đầy đủ mang lại lợi ích cho xã hội bằng cách giảm nghèo đói.

Full employment does not guarantee equal opportunities for all job seekers.

Công việc đầy đủ không đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả người tìm việc.

Is full employment achievable in today's rapidly changing job market?

Công việc đầy đủ có thể đạt được trong thị trường việc làm thay đổi nhanh chóng không?

03

Một chính sách của chính phủ hoặc kinh tế nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống mức tối thiểu trong khi vẫn duy trì sự cân bằng trên thị trường lao động.

A governmental or economic policy aiming to reduce unemployment to a negligible level while maintaining an equilibrium in the labor market.

Ví dụ

The government aims for full employment to boost the economy in 2023.

Chính phủ hướng tới việc làm đầy đủ để thúc đẩy nền kinh tế năm 2023.

Full employment does not guarantee job satisfaction for every worker.

Việc làm đầy đủ không đảm bảo sự hài lòng cho mọi công nhân.

Is full employment achievable in urban areas like New York City?

Liệu việc làm đầy đủ có thể đạt được ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/full employment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Full employment

Không có idiom phù hợp