Bản dịch của từ Fuss trong tiếng Việt

Fuss

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fuss (Noun)

fəs
fˈʌs
01

Thể hiện sự phấn khích, hoạt động hoặc quan tâm quá mức hoặc không cần thiết.

A display of unnecessary or excessive excitement activity or interest.

Ví dụ

She made a fuss at the party over the decorations.

Cô ấy đã gây rối tại bữa tiệc về trang trí.

The children caused a fuss during the school assembly.

Những đứa trẻ gây rối trong buổi họp trường.

There was a fuss over the new social media policy.

Có sự ồn ào về chính sách mạng xã hội mới.

Dạng danh từ của Fuss (Noun)

SingularPlural

Fuss

Fusses

Kết hợp từ của Fuss (Noun)

CollocationVí dụ

Huge fuss

Sự ồn ào lớn

The celebrity's post caused a huge fuss on social media.

Bài đăng của ngôi sao gây ra một sự ồn ào lớn trên mạng xã hội.

Great fuss

Sự chú ý lớn

There was a great fuss about the new social media platform.

Có một cuộc ồn ào lớn về nền tảng truyền thông xã hội mới.

Big fuss

Sự ồn ào lớn

She made a big fuss about the charity event.

Cô ấy đã gây ra một sự ồn ào lớn về sự kiện từ thiện.

Terrible fuss

Vòi vĩnh

She made a terrible fuss about the social event cancellation.

Cô ấy gây ra một cuộc ồn ào khủng khiếp về việc hủy bỏ sự kiện xã hội.

Awful fuss

Sự ồn ào tồi tệ

She made an awful fuss about the party decorations.

Cô ấy gây ra một cuộc ồn ào khủng khiếp về trang trí bữa tiệc.

Fuss (Verb)

fəs
fˈʌs
01

Thể hiện sự quan tâm không cần thiết hoặc quá mức về điều gì đó.

Show unnecessary or excessive concern about something.

Ví dụ

She always fusses over the details of social events.

Cô ấy luôn quan tâm quá mức đến chi tiết của các sự kiện xã hội.

People tend to fuss about social media likes too much.

Mọi người thường quá mức quan tâm đến số lượt thích trên mạng xã hội.

He fusses over his social status more than anything else.

Anh ấy quan tâm quá mức đến địa vị xã hội của mình hơn bất cứ điều gì khác.

Dạng động từ của Fuss (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fuss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fussed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fussed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fusses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fussing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fuss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fuss

Kick up a fuss

kˈɪk ˈʌp ə fˈʌs

Làm ầm ĩ lên/ Gây chuyện om sòm

To become a nuisance; to misbehave and disturb (someone).

She kicked up a fuss when her neighbor played loud music.

Cô ấy gây rối khi hàng xóm phát nhạc to.

Thành ngữ cùng nghĩa: kick up a row...