Bản dịch của từ Gambit trong tiếng Việt

Gambit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gambit (Noun)

gˈæmbɪt
gˈæmbɪt
01

Một hành động hoặc nhận xét được tính toán để đạt được lợi thế, đặc biệt là khi bắt đầu một tình huống.

An act or remark that is calculated to gain an advantage especially at the outset of a situation.

Ví dụ

She made a bold gambit to secure her promotion at work.

Cô ấy đã thực hiện một chiến thuật táo bạo để đảm bảo việc thăng chức của mình tại công việc.

His unexpected gambit during the negotiation caught everyone by surprise.

Chiến thuật bất ngờ của anh ta trong cuộc đàm phán khiến mọi người bất ngờ.

The company's marketing gambit resulted in a significant increase in sales.

Chiến thuật tiếp thị của công ty đã dẫn đến một sự tăng đáng kể trong doanh số bán hàng.

02

(trong cờ vua) nước đi mở đầu trong đó người chơi hy sinh, thường là con tốt, để có được lợi thế bù đắp.

In chess an opening move in which a player makes a sacrifice typically of a pawn for the sake of a compensating advantage.

Ví dụ

The politician's controversial gambit backfired during the election campaign.

Nước đi gây tranh cãi của chính trị gia đã phản tác dụng trong chiến dịch bầu cử.

Her risky gambit to launch a new business paid off handsomely.

Nước đi mạo hiểm của cô ấy để khởi đầu một doanh nghiệp mới đã mang lại kết quả rất tốt.

The company's strategic gambit to enter the global market proved successful.

Nước đi chiến lược của công ty để gia nhập thị trường toàn cầu đã chứng minh thành công.

Dạng danh từ của Gambit (Noun)

SingularPlural

Gambit

Gambits

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gambit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gambit

ˈoʊpənɨŋ ɡˈæmbɨt

Khởi đầu thuận lợi

An opening movement, tactic, or statement which is made to secure a position that is to one's advantage.

Her compliment was his opening gambit to start a conversation.

Lời khen của cô ấy là mánh khai mạc của anh ta để bắt đầu một cuộc trò chuyện.